Có 2 kết quả:

hạpthân
Âm Hán Việt: hạp, thân
Tổng nét: 8
Bộ: khẩu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨フ一一丨
Thương Hiệt: RLWL (口中田中)
Unicode: U+547B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shēn ㄕㄣ
Âm Nôm: thân
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): うめ.く (ume.ku), うめき (umeki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: san1

Tự hình 2

Dị thể 2

1/2

hạp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rên rỉ

Từ ghép 1

thân

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rên rỉ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đãn bả túc thân ngôn chỉ cổ toan thống, sổ nhật thủy năng khởi” 但把足呻言趾股痠痛, 數日始能起 (Tiểu Tạ 小謝) Nhưng vẫn ôm chân rên rỉ rằng chân đùi đau buốt, mấy ngày sau mới dậy được.

Từ điển Thiều Chửu

① Rên rỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rên rỉ. 【呻吟】 thân ngâm [shenyín] Rên, rên rỉ, rên siết: 呻吟痛苦 Rên rỉ khổ đau; 無病呻吟 Không bệnh mà rên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hát lên, ngâm lên — Rên rỉ.

Từ ghép 1