Có 3 kết quả:
hao • há • hô
Tổng nét: 8
Bộ: khẩu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰口乎
Nét bút: 丨フ一ノ丶ノ一丨
Thương Hiệt: RHFD (口竹火木)
Unicode: U+547C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hū ㄏㄨ, xū ㄒㄩ
Âm Nôm: ho, hô, hú
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): よ.ぶ (yo.bu)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: fu1
Âm Nôm: ho, hô, hú
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): よ.ぶ (yo.bu)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: fu1
Tự hình 3
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm mã Trường Thành quật hành - 飲馬長城窟行 (Thái Ung)
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Đào Hoa đàm Lý Thanh Liên cựu tích - 桃花潭李青蓮舊跡 (Nguyễn Du)
• Đồng Phạm Thúc Minh du Vạn An toại đăng Nam Tào sơn tự - 同范叔明遊萬安遂登南曹山寺 (Cao Bá Quát)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 6 - 哭弟彥器歌其六 (Lê Trinh)
• Ký Mao chủ tịch - 寄毛主席 (Hồ Chí Minh)
• Luân Đài ca phụng tống Phong đại phu xuất sư tây chinh - 輪臺歌奉送封大夫出師西征 (Sầm Tham)
• Tiểu thôn - 小村 (Mai Nghiêu Thần)
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Đào Hoa đàm Lý Thanh Liên cựu tích - 桃花潭李青蓮舊跡 (Nguyễn Du)
• Đồng Phạm Thúc Minh du Vạn An toại đăng Nam Tào sơn tự - 同范叔明遊萬安遂登南曹山寺 (Cao Bá Quát)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 6 - 哭弟彥器歌其六 (Lê Trinh)
• Ký Mao chủ tịch - 寄毛主席 (Hồ Chí Minh)
• Luân Đài ca phụng tống Phong đại phu xuất sư tây chinh - 輪臺歌奉送封大夫出師西征 (Sầm Tham)
• Tiểu thôn - 小村 (Mai Nghiêu Thần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu to. Cũng đọc Hào — Các âm khác là Hô, Há. Xem các âm này.
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Thở ra.
② Gọi.
③ Kêu to, gọi to.
④ Một âm là há. Thét mắng.
② Gọi.
③ Kêu to, gọi to.
④ Một âm là há. Thét mắng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng kêu lên ở đầu câu, vẻ kinh ngạc — Các âm khác là Hao, Hô. Xem các âm này.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gọi to
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thở ra. § Đối lại với “hấp” 吸. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Xúc phong vũ, phạm hàn thử, hô hư độc lệ, vãng vãng nhi tử giả tương tịch dã” 觸風雨, 犯寒暑, 呼噓毒癘, 往往而死者相籍也 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Đội gió mưa, chịu nóng lạnh, thở hít khí độc, đã bao nhiêu người chết ngổn ngang ở đây.
2. (Động) Nói là, xưng là. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ thủ san diệp hô tác bính, thực chi quả bính” 女取山葉呼作餅, 食之果餅 (Phiên Phiên 翩翩) Nàng lấy lá trên núi nói là bánh, (chàng) ăn quả thật là bánh.
3. (Động) Hét lớn tiếng, gào thét, reo hò. ◇Lí Lăng 李陵: “Chấn tí nhất hô, sang bệnh giai khởi” 振臂一呼, 創病皆起 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Phất tay hét lớn một tiếng, đau bệnh đều khỏi.
4. (Động) Kêu, gọi. ◇Sử Kí 史記: “Trần vương xuất, già đạo nhi hô: Thiệp!” 促趙兵亟入關 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Trần vương ra, (người thợ cầy) đón đường mà kêu: Thiệp!
5. (Thán) Biểu thị cảm thán. ◇Luận Ngữ 論語: “Ô hô! Tằng vị Thái San bất như Lâm phỏng hồ?” 嗚呼! 曾謂泰山不如林放乎! (Bát dật 八佾) Than ôi! Vậy cho rằng Thái Sơn không bằng Lâm Phỏng sao?
6. (Trạng thanh) Tiếng gió thổi. ◎Như: “bắc phong hô hô đích xuy” 北風呼呼的吹 gió bấc thổi ù ù.
7. (Danh) Họ “Hô”.
2. (Động) Nói là, xưng là. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ thủ san diệp hô tác bính, thực chi quả bính” 女取山葉呼作餅, 食之果餅 (Phiên Phiên 翩翩) Nàng lấy lá trên núi nói là bánh, (chàng) ăn quả thật là bánh.
3. (Động) Hét lớn tiếng, gào thét, reo hò. ◇Lí Lăng 李陵: “Chấn tí nhất hô, sang bệnh giai khởi” 振臂一呼, 創病皆起 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Phất tay hét lớn một tiếng, đau bệnh đều khỏi.
4. (Động) Kêu, gọi. ◇Sử Kí 史記: “Trần vương xuất, già đạo nhi hô: Thiệp!” 促趙兵亟入關 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Trần vương ra, (người thợ cầy) đón đường mà kêu: Thiệp!
5. (Thán) Biểu thị cảm thán. ◇Luận Ngữ 論語: “Ô hô! Tằng vị Thái San bất như Lâm phỏng hồ?” 嗚呼! 曾謂泰山不如林放乎! (Bát dật 八佾) Than ôi! Vậy cho rằng Thái Sơn không bằng Lâm Phỏng sao?
6. (Trạng thanh) Tiếng gió thổi. ◎Như: “bắc phong hô hô đích xuy” 北風呼呼的吹 gió bấc thổi ù ù.
7. (Danh) Họ “Hô”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thở ra.
② Gọi.
③ Kêu to, gọi to.
④ Một âm là há. Thét mắng.
② Gọi.
③ Kêu to, gọi to.
④ Một âm là há. Thét mắng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hô: 呼口號 Hô khẩu hiệu; 歡呼 Hoan hô;
② Kêu, gọi: 直呼其名 Gọi thẳng tên;
③ (văn) Thét mắng;
④ Thở ra: 呼出一口氣 Thở một hơi;
⑤ Vùn vụt: 北風呼呼地吹 Gió bấc rít từng cơn;
⑥ Xem 鳴呼 [wuhu];
⑦ [Hu] (Họ) Hô.
② Kêu, gọi: 直呼其名 Gọi thẳng tên;
③ (văn) Thét mắng;
④ Thở ra: 呼出一口氣 Thở một hơi;
⑤ Vùn vụt: 北風呼呼地吹 Gió bấc rít từng cơn;
⑥ Xem 鳴呼 [wuhu];
⑦ [Hu] (Họ) Hô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thở ra ( trái với Hấp là hít vào ) — Kêu to lên — Gọi lớn — Tán thán từ, dùng khi Than thở. Thí dụ: Ô hô.
Từ ghép 28
chiêu hô 招呼 • đả hô 打呼 • đại thanh tật hô 大聲疾呼 • hoan hô 欢呼 • hoan hô 歡呼 • hô bạc 呼謈 • hô danh 呼名 • hô danh khiếu trận 呼名叫陣 • hô dụ 呼吁 • hô dụ 呼籲 • hô hảm 呼喊 • hô hào 呼號 • hô hấp 呼吸 • hô hoán 呼唤 • hô hoán 呼喚 • hô khiếu 呼叫 • hô lô 呼卢 • hô lô 呼盧 • hô ứng 呼應 • nhất hô bách nặc 一呼百諾 • ô hô 嗚呼 • sơn hô 山呼 • tam hô 三呼 • tật hô 疾呼 • tri hô 知呼 • truy hô 追呼 • tung hô 嵩呼 • xưng hô 稱呼