Có 1 kết quả:

hô hấp

1/1

hô hấp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hô hấp, thở

Từ điển trích dẫn

1. Thở ra và hít vào.
2. Khoảnh khắc. ◇Tấn Thư 晉書: “Quyết thắng phụ ư nhất triêu, định thành bại ư hô hấp” 決勝負於一朝, 定成敗於呼吸 (Si Giám truyện 郗鑒傳) Quyết hơn thua trong một buổi sáng, định thành bại trong khoảnh khắc. ☆Tương tự: “thuấn tức” 瞬息.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thở ( thở ra và hít vào ).