Có 1 kết quả:
mệnh lệnh
Từ điển phổ thông
mệnh lệnh, lệnh, chỉ thị
Từ điển trích dẫn
1. Lời truyền bảo, sai khiến.
2. ☆Tương tự: “hiệu lệnh” 號令, “hạ lệnh” 下令, “sắc lệnh” 敕令.
3. ★Tương phản: “khẩn cầu” 懇求, “thỉnh cầu” 請求.
2. ☆Tương tự: “hiệu lệnh” 號令, “hạ lệnh” 下令, “sắc lệnh” 敕令.
3. ★Tương phản: “khẩn cầu” 懇求, “thỉnh cầu” 請求.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều sai khiến.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0