Có 1 kết quả:
mệnh vận
Từ điển phổ thông
số mệnh, số phận
Từ điển trích dẫn
1. Khí vận của mệnh trời. § Cũng gọi là: “mệnh đồ” 命途, “mệnh số” 命數. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Chẩm nại các nhân đích mệnh vận bất đồng, nhất biên thị đính đầu thượng ti, hiện nhậm đích phủ đài” 怎奈各人的命運不同, 一邊是頂頭上司, 現任的撫臺 (Đệ nhị thập nhị hồi).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0