Có 1 kết quả:

mệnh môn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kinh huyệt ở khoảng giữa hai trái thận.
2. Danh từ thuật số, chỉ hai bên má, gần tai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ đông y, chỉ chỗ giữa hai trái thận, coi đó như cửa ngõ của đời sống — Danh từ thuật số, chỉ hai bên má, chỗ gần tai — Mệnh ( mạng ) môn tướng hoả 命門相火. Khoảng gữa hai trái thận bị nóng quá. » Mạng môn tướng hoả đã xông lên đầu « ( Lục Vân Tiên ).