Có 1 kết quả:
mệnh môn
Từ điển trích dẫn
1. Kinh huyệt ở khoảng giữa hai trái thận.
2. Danh từ thuật số, chỉ hai bên má, gần tai.
2. Danh từ thuật số, chỉ hai bên má, gần tai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Danh từ đông y, chỉ chỗ giữa hai trái thận, coi đó như cửa ngõ của đời sống — Danh từ thuật số, chỉ hai bên má, chỗ gần tai — Mệnh ( mạng ) môn tướng hoả 命門相火. Khoảng gữa hai trái thận bị nóng quá. » Mạng môn tướng hoả đã xông lên đầu « ( Lục Vân Tiên ).
Bình luận 0