Có 2 kết quả:
đoát • đốt
Tổng nét: 8
Bộ: khẩu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口出
Nét bút: 丨フ一フ丨丨フ丨
Thương Hiệt: RUU (口山山)
Unicode: U+5484
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: duō ㄉㄨㄛ
Âm Nôm: đốt, rút, sụt, xót
Âm Nhật (onyomi): トツ (totsu)
Âm Nhật (kunyomi): はなし (hanashi), しか.る (shika.ru)
Âm Hàn: 돌
Âm Quảng Đông: cyut3, deot1
Âm Nôm: đốt, rút, sụt, xót
Âm Nhật (onyomi): トツ (totsu)
Âm Nhật (kunyomi): はなし (hanashi), しか.る (shika.ru)
Âm Hàn: 돌
Âm Quảng Đông: cyut3, deot1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 17 - 感遇其十七 (Trần Tử Ngang)
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Giá cô thiên - Nga Hồ quy, bệnh khởi tác kỳ 1 - 鷓鴣天-鵝湖歸病起作其一 (Tân Khí Tật)
• Hỉ tình - 喜晴 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 3 - 和阮運同遣悶詩韻其三 (Phạm Nhữ Dực)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 5 - 哭弟彥器歌其五 (Lê Trinh)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Phàm thánh bất dị - 凡聖不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tán Tuệ Trung thượng sĩ - 贊慧忠上士 (Pháp Loa thiền sư)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 1 - 春日有感其一 (Nguyễn Khuyến)
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Giá cô thiên - Nga Hồ quy, bệnh khởi tác kỳ 1 - 鷓鴣天-鵝湖歸病起作其一 (Tân Khí Tật)
• Hỉ tình - 喜晴 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 3 - 和阮運同遣悶詩韻其三 (Phạm Nhữ Dực)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 5 - 哭弟彥器歌其五 (Lê Trinh)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Phàm thánh bất dị - 凡聖不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tán Tuệ Trung thượng sĩ - 贊慧忠上士 (Pháp Loa thiền sư)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 1 - 春日有感其一 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ôi chao, than ôi (thán từ)
2. tiếng quát tháo
2. tiếng quát tháo
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốt đốt 咄咄 ối chao! tiếng kinh sợ.
② Một âm là đoát. Tiếng quát tháo.
② Một âm là đoát. Tiếng quát tháo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rõ khỉ, ôi chao, thôi đi!;
② (văn) (thanh) Tiếng quát tháo.
② (văn) (thanh) Tiếng quát tháo.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ôi chao, than ôi (thán từ)
2. tiếng quát tháo
2. tiếng quát tháo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quát tháo, la mắng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ẩu đốt chi viết: Như thử vọng ngôn, tự đương trập tống lệnh doãn” 嫗咄之曰: 如此妄言, 自當縶送令尹 (Cát Cân 葛巾) Bà lão mắng lớn: Nói nhảm (như thế), ta cho bắt trói đưa đến quan lệnh doãn (bây giờ).
2. (Thán) Tiếng la, tiếng quát tháo. ◇Sử Kí 史記: “Quách Xá Nhân tật ngôn mạ chi viết: Đốt! Lão nữ tử! Hà bất tật hành” 郭舍人疾言罵之曰: 咄! 老女子! 何不疾行 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Quách Xá Nhân truyện 郭舍人傳) Quách Xá Nhân lớn tiếng mắng: Ô kìa! Cái mụ già này! Sao không đi nhanh lên.
3. (Thán) Biểu thị thương xót. ◇Hán Thư 漢書: “Đốt! Thiếu Khanh lương khổ” 咄!少卿良苦 (Lí Quảng truyện 李廣傳) Ôi! Thiếu Khanh khổ thật.
4. (Thán) Biểu thị kinh sợ. ◎Như: “đốt đốt” 咄咄 ối chao! ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Sầu lai đốt đốt mạn thư không” 愁來咄咄漫書空 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Sầu đến, viết mấy chữ "đốt đốt" lên không. § Ghi chú: Ân Hạo 殷浩 nhà Tấn 晉 bị cách chức, ngày ngày giơ tay viết lên không mấy chữ “đốt đốt quái sự” 咄咄怪事, như người mất trí, biểu hiệu nỗi kinh hãi.
2. (Thán) Tiếng la, tiếng quát tháo. ◇Sử Kí 史記: “Quách Xá Nhân tật ngôn mạ chi viết: Đốt! Lão nữ tử! Hà bất tật hành” 郭舍人疾言罵之曰: 咄! 老女子! 何不疾行 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Quách Xá Nhân truyện 郭舍人傳) Quách Xá Nhân lớn tiếng mắng: Ô kìa! Cái mụ già này! Sao không đi nhanh lên.
3. (Thán) Biểu thị thương xót. ◇Hán Thư 漢書: “Đốt! Thiếu Khanh lương khổ” 咄!少卿良苦 (Lí Quảng truyện 李廣傳) Ôi! Thiếu Khanh khổ thật.
4. (Thán) Biểu thị kinh sợ. ◎Như: “đốt đốt” 咄咄 ối chao! ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Sầu lai đốt đốt mạn thư không” 愁來咄咄漫書空 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Sầu đến, viết mấy chữ "đốt đốt" lên không. § Ghi chú: Ân Hạo 殷浩 nhà Tấn 晉 bị cách chức, ngày ngày giơ tay viết lên không mấy chữ “đốt đốt quái sự” 咄咄怪事, như người mất trí, biểu hiệu nỗi kinh hãi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốt đốt 咄咄 ối chao! tiếng kinh sợ.
② Một âm là đoát. Tiếng quát tháo.
② Một âm là đoát. Tiếng quát tháo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rõ khỉ, ôi chao, thôi đi!;
② (văn) (thanh) Tiếng quát tháo.
② (văn) (thanh) Tiếng quát tháo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu to. La lớn — Tiếng la hét.