Có 1 kết quả:
bào
Tổng nét: 8
Bộ: khẩu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口包
Nét bút: 丨フ一ノフフ一フ
Thương Hiệt: RPRU (口心口山)
Unicode: U+5486
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: páo ㄆㄠˊ
Âm Nôm: bào, bàu, bâu, phèo
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.える (ho.eru)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: paau4
Âm Nôm: bào, bàu, bâu, phèo
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.える (ho.eru)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: paau4
Tự hình 2
Dị thể 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gầm thét, gầm gừ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gầm, thét. ◎Như: “bào hao” 咆哮 gầm thét, kêu rống. ◇Tây du kí 西遊記: “Luân thương vũ kiếm, tại na lí khiêu đấu bào hao” 輪槍舞劍, 在那裏跳鬥咆哮 (Đệ tứ hồi) (Bầy thú rừng) quơ giáo múa gươm, ở đó nhảy nhót hò hét.
Từ điển Thiều Chửu
① Bào hao 咆哮 gầm hét, gầm ghè, tiếng giống thú dữ tức mà hét lên, kẻ phàm phũ gào hét cũng gọi là bào hao.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gầm thét. 【咆哮】 bào hao [páoxiao] Gầm, gầm thét, gầm gừ, rống: 九龍江咆哮 Sông Cửu Long gầm thét; 獅子咆哮 Sư tử rống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng mãnh thú gầm, kêu lớn.
Từ ghép 3