Có 1 kết quả:

bào bột

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khí thế mạnh mẽ, dữ dội. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Hà mãnh khí chi bào bột” 何猛氣之咆勃 (Tây chinh phú 西征賦) Khí thế sao mà mạnh mẽ, dữ dội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ gầm thét giận dữ.

Một số bài thơ có sử dụng