Có 1 kết quả:

bào hao

1/1

bào hao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gầm, rống, gừ

Từ điển trích dẫn

1. Dã thú gầm thét. ◇Thường Kiến 常建: “Nhật nhập văn hổ đấu, Không san mãn bào hao” 日入聞虎鬥, 空山滿咆哮 (Không linh san ứng điền tẩu 空靈山應田叟).
2. Gào thét giận dữ. ◎Như: “bào hao như lôi” 咆哮如雷.
3. Khí thế dũng mãnh cứng cỏi. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Bào hao giả bất tất dũng, Thuần đạm giả bất tất khiếp” 咆哮者不必勇, 淳淡者不必怯 (Ngoại thiên 外篇, Thanh giám 清鑒).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gầm thét giận dữ ( không phải Bào hao của Việt Nam trong thành ngữ » Thấy sao bào hao làm vậy « ).