Có 1 kết quả:

hoà bình

1/1

hoà bình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoà bình, thái bình

Từ điển trích dẫn

1. Yên ổn, không chiến tranh. ◇Dịch Kinh : “Thánh nhân cảm nhân tâm nhi thiên hạ hòa bình” (Hàm quái ) Thánh nhân cảm hóa lòng người mà thiên hạ yên ổn không có chiến tranh.
2. Ôn hòa. ◎Như: “dược tính hòa bình” tính chất thuốc ôn hòa.
3. Hòa mục. ◇Ngụy thư : “Thượng hạ hòa bình, dân vô oán báng” , (Cao Tông kỉ ) Trên dưới hòa mục, dân không oán trách chê bai.
4. Bình tĩnh an định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Êm đềm yên ổn, không có giặc giã.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0