Có 1 kết quả:

hoà hội

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hội họp vui mừng, hoan hội. ◇Thư Kinh 書經: “Tứ phương dân đại hòa hội” 四方民大和會 (Khang cáo 康誥).
2. Hòa hài an định. ◇Dương Triêu Anh 楊朝英: “Lục thần hòa hội tự an nhiên, Nhất nhật thanh nhàn tự tại tiên” 六神和會自安然, 一日清閑自在仙 (Thủy tiên tử 水仙子, Khúc 曲).
3. Hội hợp, dung hợp, chiết trung.
4. Hội nghị hòa bình. ◎Như: “Ba Lê hòa hội” 巴黎和會 kí kết năm 1919, sau đệ nhất thế chiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc họp để sắp đặt công việc cho êm đẹp.