Từ điển phổ thông
hoà ước, hiệp định hoà bình
Từ điển trích dẫn
1. Những điều ước ký kết giữa những nước tham dự hội thảo chấm dứt chiến tranh. ★Tương phản: “chiến thư” 戰書.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Những điều giao hẹn giữa đôi bên để giữ tình trạng êm đẹp.