Có 1 kết quả:

hoà hoãn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Gọi chung hai nhà lương y “Hòa” 和 và “Hoãn” 緩 (nước Tần thời Xuân Thu).
2. Ôn hòa thư hoãn.
3. Làm cho tình thế đương căng thẳng trở thành êm dịu thong thả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Êm đềm không còn căng thẳng.