Có 1 kết quả:

hoà hài

1/1

hoà hài

phồn thể

Từ điển phổ thông

(như: hài hoà ,)

Từ điển trích dẫn

1. Hòa mục, thuận hợp.
2. Phối hợp lẫn nhau. ◎Như: “âm vận hòa hài” âm vận hòa hợp.
3. Tuần phục. ◇Quan Hán Khanh : “Yếu bức lặc ngã hòa hài” (Đậu nga oan ) Bắt ép buộc ta phải tuần phục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Êm đềm tốt đẹp. Nói về sự hoà hợp vợ chồng.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0