Có 2 kết quả:
cao • cữu
Tổng nét: 8
Bộ: khẩu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱处口
Nét bút: ノフ丶丨丶丨フ一
Thương Hiệt: HOR (竹人口)
Unicode: U+548E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gāo ㄍㄠ, jiù ㄐㄧㄡˋ
Âm Nôm: cữu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): とが.める (toga.meru), とが (toga)
Âm Hàn: 구, 고
Âm Quảng Đông: gau3, gou1
Âm Nôm: cữu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): とが.める (toga.meru), とが (toga)
Âm Hàn: 구, 고
Âm Quảng Đông: gau3, gou1
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Thành hoả tai, ngẫu kỷ nhị tuyệt kỳ 2 - 北城火灾偶紀二絕其二 (Phan Huy Ích)
• Cảm hứng - 感興 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Hữu nhân vấn bốc - 有人問卜 (Nguyễn Văn Giao)
• Kinh Kha - 荊軻 (Phạm Lam Anh)
• Lập hạ ngẫu hứng - 立夏偶興 (Phan Huy Ích)
• Phạt mộc 2 - 伐木 2 (Khổng Tử)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự - 萬劫宗秘傳書序 (Trần Khánh Dư)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
• Cảm hứng - 感興 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Hữu nhân vấn bốc - 有人問卜 (Nguyễn Văn Giao)
• Kinh Kha - 荊軻 (Phạm Lam Anh)
• Lập hạ ngẫu hứng - 立夏偶興 (Phan Huy Ích)
• Phạt mộc 2 - 伐木 2 (Khổng Tử)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự - 萬劫宗秘傳書序 (Trần Khánh Dư)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tai họa. ◎Như: “hưu cữu” 休咎 phúc lành và tai họa, “cữu do tự thủ” 咎由自取 họa do tự mình chuốc lấy, mình làm mình chịu.
2. (Danh) Lỗi, tội. ◎Như: “quy cữu ư nhân” 歸咎於人 đổ tội cho người khác.
3. (Động) Trách móc, trách cứ. ◇Luận Ngữ 論語: “Thành sự bất thuyết, toại sự bất gián, kí vãng bất cữu” 成事不說, 遂事不諫, 既往不咎 (Bát dật 八佾) Việc đã thành thì không nên nói nữa, việc đã xong thì không nên sửa đổi nữa, việc đã qua thì không nên trách nữa.
4. (Động) Ghét.
5. Một âm là “cao”. (Danh) Trống lớn. § Thông “cao” 鼛.
6. (Danh) Họ “Cao”.
2. (Danh) Lỗi, tội. ◎Như: “quy cữu ư nhân” 歸咎於人 đổ tội cho người khác.
3. (Động) Trách móc, trách cứ. ◇Luận Ngữ 論語: “Thành sự bất thuyết, toại sự bất gián, kí vãng bất cữu” 成事不說, 遂事不諫, 既往不咎 (Bát dật 八佾) Việc đã thành thì không nên nói nữa, việc đã xong thì không nên sửa đổi nữa, việc đã qua thì không nên trách nữa.
4. (Động) Ghét.
5. Một âm là “cao”. (Danh) Trống lớn. § Thông “cao” 鼛.
6. (Danh) Họ “Cao”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xấu, hưu cữu 休咎 tốt xấu.
② Lỗi, như cữu vô khả từ 咎無可辭 lỗi không khá từ.
③ Một âm là cao, cũng như chữ cao 皐.
② Lỗi, như cữu vô khả từ 咎無可辭 lỗi không khá từ.
③ Một âm là cao, cũng như chữ cao 皐.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Một âm khác là Cữu. Xem vần Cữu.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xấu, lỗi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tai họa. ◎Như: “hưu cữu” 休咎 phúc lành và tai họa, “cữu do tự thủ” 咎由自取 họa do tự mình chuốc lấy, mình làm mình chịu.
2. (Danh) Lỗi, tội. ◎Như: “quy cữu ư nhân” 歸咎於人 đổ tội cho người khác.
3. (Động) Trách móc, trách cứ. ◇Luận Ngữ 論語: “Thành sự bất thuyết, toại sự bất gián, kí vãng bất cữu” 成事不說, 遂事不諫, 既往不咎 (Bát dật 八佾) Việc đã thành thì không nên nói nữa, việc đã xong thì không nên sửa đổi nữa, việc đã qua thì không nên trách nữa.
4. (Động) Ghét.
5. Một âm là “cao”. (Danh) Trống lớn. § Thông “cao” 鼛.
6. (Danh) Họ “Cao”.
2. (Danh) Lỗi, tội. ◎Như: “quy cữu ư nhân” 歸咎於人 đổ tội cho người khác.
3. (Động) Trách móc, trách cứ. ◇Luận Ngữ 論語: “Thành sự bất thuyết, toại sự bất gián, kí vãng bất cữu” 成事不說, 遂事不諫, 既往不咎 (Bát dật 八佾) Việc đã thành thì không nên nói nữa, việc đã xong thì không nên sửa đổi nữa, việc đã qua thì không nên trách nữa.
4. (Động) Ghét.
5. Một âm là “cao”. (Danh) Trống lớn. § Thông “cao” 鼛.
6. (Danh) Họ “Cao”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xấu, hưu cữu 休咎 tốt xấu.
② Lỗi, như cữu vô khả từ 咎無可辭 lỗi không khá từ.
③ Một âm là cao, cũng như chữ cao 皐.
② Lỗi, như cữu vô khả từ 咎無可辭 lỗi không khá từ.
③ Một âm là cao, cũng như chữ cao 皐.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tội, lỗi: 歸咎於人 Đổ tội cho người khác;
② Trách móc, xử phạt, kể tội: 既往不咎 Không kể tội những việc đã qua;
③ (văn) Xấu: 休咎 Tốt xấu;
④ (văn) Tai hoạ: 諸侯必叛,君必有咎 Chư hầu ắt làm phản, vua ắt có tai hoạ (Tả truyện).
② Trách móc, xử phạt, kể tội: 既往不咎 Không kể tội những việc đã qua;
③ (văn) Xấu: 休咎 Tốt xấu;
④ (văn) Tai hoạ: 諸侯必叛,君必有咎 Chư hầu ắt làm phản, vua ắt có tai hoạ (Tả truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tai hoạ — Tội lỗi — Ghét bỏ — Một âm khác là Cao.
Từ ghép 10