Có 2 kết quả:
phó • phù
Tổng nét: 8
Bộ: khẩu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口付
Nét bút: 丨フ一ノ丨一丨丶
Thương Hiệt: RODI (口人木戈)
Unicode: U+5490
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fú ㄈㄨˊ, fù ㄈㄨˋ
Âm Nôm: phó
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), ホ (ho)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu3, fu6
Âm Nôm: phó
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), ホ (ho)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu3, fu6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Lý bát đế tự - 題李八帝寺 (Phan Trọng Mưu)
• Phú ngư tiều canh mục - Vịnh tiều - 賦漁樵耕牧-詠樵 (Châu Uyển Như)
• Xuân yên hiểu vọng - 春煙曉望 (Thái Thuận)
• Phú ngư tiều canh mục - Vịnh tiều - 賦漁樵耕牧-詠樵 (Châu Uyển Như)
• Xuân yên hiểu vọng - 春煙曉望 (Thái Thuận)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: phân phó 吩咐)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hà hơi.
2. Một âm là “phó”. (Động) “Phân phó” 吩咐 dặn bảo (thường chỉ bậc trên dặn dò kẻ dưới, mang ý truyền lệnh). ☆Tương tự: “đinh ninh” 丁寧, “đinh ninh” 叮嚀, “đinh chúc” 叮囑, “giao đại” 交代, “chúc phó” 囑咐, “chúc thác” 囑託, “phái khiển” 派遣, “đả phát” 打發.
2. Một âm là “phó”. (Động) “Phân phó” 吩咐 dặn bảo (thường chỉ bậc trên dặn dò kẻ dưới, mang ý truyền lệnh). ☆Tương tự: “đinh ninh” 丁寧, “đinh ninh” 叮嚀, “đinh chúc” 叮囑, “giao đại” 交代, “chúc phó” 囑咐, “chúc thác” 囑託, “phái khiển” 派遣, “đả phát” 打發.
Từ điển Thiều Chửu
① Hà hơi.
② Một âm là phó. Phân phó 吩咐 dặn bảo kẻ dưới.
② Một âm là phó. Phân phó 吩咐 dặn bảo kẻ dưới.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bảo, dặn dò. Xem 吩咐 [fenfù], 囑咐 [zhưfù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phân phó 吩咐: Dặn dò — Một âm khác là Phù. Xem Phù.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hà hơi.
2. Một âm là “phó”. (Động) “Phân phó” 吩咐 dặn bảo (thường chỉ bậc trên dặn dò kẻ dưới, mang ý truyền lệnh). ☆Tương tự: “đinh ninh” 丁寧, “đinh ninh” 叮嚀, “đinh chúc” 叮囑, “giao đại” 交代, “chúc phó” 囑咐, “chúc thác” 囑託, “phái khiển” 派遣, “đả phát” 打發.
2. Một âm là “phó”. (Động) “Phân phó” 吩咐 dặn bảo (thường chỉ bậc trên dặn dò kẻ dưới, mang ý truyền lệnh). ☆Tương tự: “đinh ninh” 丁寧, “đinh ninh” 叮嚀, “đinh chúc” 叮囑, “giao đại” 交代, “chúc phó” 囑咐, “chúc thác” 囑託, “phái khiển” 派遣, “đả phát” 打發.
Từ điển Thiều Chửu
① Hà hơi.
② Một âm là phó. Phân phó 吩咐 dặn bảo kẻ dưới.
② Một âm là phó. Phân phó 吩咐 dặn bảo kẻ dưới.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hà hơi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nôn khan, oẹ khan — Thổi mạnh — Một âm là Phó. Xem Phó.