Có 1 kết quả:
chú
Tổng nét: 8
Bộ: khẩu 口 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱吅几
Nét bút: 丨フ一丨フ一ノフ
Thương Hiệt: RRHN (口口竹弓)
Unicode: U+5492
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhòu ㄓㄡˋ
Âm Nôm: chú
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju), シュ (shu), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): まじな.う (majina.u), のろ.い (noro.i), まじない (majinai), のろ.う (noro.u)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau3
Âm Nôm: chú
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju), シュ (shu), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): まじな.う (majina.u), のろ.い (noro.i), まじない (majinai), のろ.う (noro.u)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau3
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Báo tải hoạn não viêm hí tác - 報載患腦炎戲作 (Lỗ Tấn)
• Đáo Thiều Sơn - 到韶山 (Mao Trạch Đông)
• Tặng Bát Than tỳ tướng - 贈八灘裨將 (Phạm Nhân Khanh)
• Thước kiều tiên - Đáp Phóng Ông khách tự giải - 鵲橋仙-答放翁客自解 (Tây Thục kỹ)
• Đáo Thiều Sơn - 到韶山 (Mao Trạch Đông)
• Tặng Bát Than tỳ tướng - 贈八灘裨將 (Phạm Nhân Khanh)
• Thước kiều tiên - Đáp Phóng Ông khách tự giải - 鵲橋仙-答放翁客自解 (Tây Thục kỹ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nguyền rủa
2. thần chú
2. thần chú
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Câu nói dùng pháp thuật để trừ tà ma, bệnh tật hoặc thi triển khả năng siêu nhiên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na tăng tiện niệm chú thư phù, đại triển huyễn thuật” 那僧便念咒書符, 大展幻術 (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó liền niệm chú viết bùa, thi triển hết phép thuật ra.
2. (Danh) Bài kệ, lời chúc nguyện (trong kinh Phật). ◎Như: “Đại bi chú” 大悲咒.
3. (Động) Nguyền rủa, chửi rủa. ◎Như: “trớ chú” 詛咒 chửi rủa.
4. (Động) Thề, phát thệ. ◎Như: “đổ chú” 賭咒 thề.
2. (Danh) Bài kệ, lời chúc nguyện (trong kinh Phật). ◎Như: “Đại bi chú” 大悲咒.
3. (Động) Nguyền rủa, chửi rủa. ◎Như: “trớ chú” 詛咒 chửi rủa.
4. (Động) Thề, phát thệ. ◎Như: “đổ chú” 賭咒 thề.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Thần chú: 唸咒 Niệm thần chú;
② Rủa, nguyền rủa. 【咒罵】chú mạ [zhòumà] Rủa, nguyền rủa, chửi, chửi rủa;
③ (tôn) Chúc nguyện (theo nghĩa kinh Phật). Cv. 呪.
② Rủa, nguyền rủa. 【咒罵】chú mạ [zhòumà] Rủa, nguyền rủa, chửi, chửi rủa;
③ (tôn) Chúc nguyện (theo nghĩa kinh Phật). Cv. 呪.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Chú 呪.
Từ ghép 4