Có 2 kết quả:
mễ • mị
Tổng nét: 9
Bộ: khẩu 口 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口米
Nét bút: 丨フ一丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: RFD (口火木)
Unicode: U+54AA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mī ㄇㄧ
Âm Nôm: mễ
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi), ベイ (bei)
Âm Nhật (kunyomi): めえとる (meetoru)
Âm Quảng Đông: mai1, mai5, mai6
Âm Nôm: mễ
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi), ベイ (bei)
Âm Nhật (kunyomi): めえとる (meetoru)
Âm Quảng Đông: mai1, mai5, mai6
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng gọi mèo
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Mễ mễ” 咪咪 tiếng mèo kêu meo meo. ◎Như: “tiểu miêu mễ mễ khiếu” 小貓咪咪叫 mèo con kêu meo meo.
2. (Trạng thanh) Tiếng cười nhỏ hi hi. ◎Như: “tiếu mễ mễ” 笑咪咪 cười hi hi.
2. (Trạng thanh) Tiếng cười nhỏ hi hi. ◎Như: “tiếu mễ mễ” 笑咪咪 cười hi hi.
Từ điển Thiều Chửu
① Mễ đột 咪突 dịch âm chữ mètre của Pháp, một thứ thước đo của nước Pháp.
② Một âm là mị. Tiếng dê kêu.
② Một âm là mị. Tiếng dê kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
【咪宊】mễ đột [mêtu] (cũ) Mét (tiếng Pháp: mètre).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng dê kêu — Tên gọi một thước tây ( mét ).
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Mễ mễ” 咪咪 tiếng mèo kêu meo meo. ◎Như: “tiểu miêu mễ mễ khiếu” 小貓咪咪叫 mèo con kêu meo meo.
2. (Trạng thanh) Tiếng cười nhỏ hi hi. ◎Như: “tiếu mễ mễ” 笑咪咪 cười hi hi.
2. (Trạng thanh) Tiếng cười nhỏ hi hi. ◎Như: “tiếu mễ mễ” 笑咪咪 cười hi hi.
Từ điển Thiều Chửu
① Mễ đột 咪突 dịch âm chữ mètre của Pháp, một thứ thước đo của nước Pháp.
② Một âm là mị. Tiếng dê kêu.
② Một âm là mị. Tiếng dê kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Be he, meo meo (tiếng dê hoặc mèo kêu).【咪咪】 mị mị [mimi] ① Be he (tiếng dê kêu);
② Meo meo (tiếng mèo kêu);
③ (Cười) mỉm: 他笑咪咪的 Anh ấy cười mỉm.
② Meo meo (tiếng mèo kêu);
③ (Cười) mỉm: 他笑咪咪的 Anh ấy cười mỉm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng dê kêu.