Có 1 kết quả:

chỉ xích

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Gang tấc. Hình dung khoảng cách rất ngắn. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Tu du đại tuyết, chỉ xích hôn hắc” 須臾大雪, 咫尺昏黑 (Quyển tam thập lục).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thước tấc, chỉ sự gần gũi.