Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
chỉ xích
1
/1
咫尺
chỉ xích
Từ điển trích dẫn
1. Gang tấc. Hình dung khoảng cách rất ngắn. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Tu du đại tuyết, chỉ xích hôn hắc” 須臾大雪, 咫尺昏黑 (Quyển tam thập lục).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thước tấc, chỉ sự gần gũi.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bắc sứ ứng tỉnh đường mệnh tịch thượng phú thi - 北使應省堂命席上賦詩
(
Nguyễn Cố Phu
)
•
Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩
(
Trần Ðăng Đại
)
•
Cung hoạ tạ sự thi - 恭和謝事詩
(
Phan Huy Ích
)
•
Giao Chỉ nguỵ thiếu bảo quốc tướng Đinh Công Văn dĩ thi tiễn hành nhân thứ vận - 交趾偽少保國相丁公文以詩餞行因次韻
(
Trần Phu
)
•
Hành thập lý chí Hoàng Nhai tái đăng Văn Thù tháp quan bộc - 行十里至黃崖再登文殊塔觀瀑
(
Viên Mai
)
•
Hương Hải tự - 香海寺
(
Lê Quý Đôn
)
•
Tam Thanh động - 三清洞
(
Phạm Sư Mạnh
)
•
Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 1 - 進抵富春橋小憩,書懷二作其一
(
Phan Huy Ích
)
•
Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 3 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其三
(
Đỗ Phủ
)
•
Xuân trung sơn am kỷ sự - 春中山庵紀事
(
Phan Huy Ích
)
Bình luận
0