Có 3 kết quả:

giaogiảoyêu
Âm Hán Việt: giao, giảo, yêu
Tổng nét: 9
Bộ: khẩu 口 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丶一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: RYCK (口卜金大)
Unicode: U+54AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: jiāo ㄐㄧㄠ, yǎo ㄧㄠˇ
Âm Nôm: giảo, rao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): か.む (ka.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngaau5

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

giao

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

giao giao [jiaojiao] (văn) Tiếng chim kêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Giao .

giảo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cắn vào xương

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắn, ngoạm. ◎Như: “giảo nha” nghiến răng. ◇Tây du kí 西: “Hầu vương văn thử, bất giác tâm đầu hỏa khởi, giảo nha đại nộ đạo...” , , ... (Đệ tứ hồi) Hầu vương nghe vậy, bất giác lòng dạ bốc lửa, nghiến răng nói...
2. § Ghi chú: Nguyên là chữ “giảo” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cắn vào xương. Nguyên là chữ giảo .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn — Cắn, nhai.

Từ ghép 1

yêu

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

yêu oa [yaowa] Bài hát thô tục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu buồn khổ thống thiết — Các âm khác là Giao, Giảo. Xem các âm này.

Từ ghép 1