Có 3 kết quả:

cậtkhiết
Âm Hán Việt: cật, khiết,
Tổng nét: 9
Bộ: khẩu 口 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨一丨フ一
Thương Hiệt: RGR (口土口)
Unicode: U+54AD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄐㄧ
Âm Nôm: cót, cút, gắt, hát, két
Âm Nhật (onyomi): キツ (kitsu), ギチ (gichi), カツ (katsu), ケチ (kechi)
Âm Quảng Đông: gat1, kaat1, kat1, kit1

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/3

cật

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chuột kêu — Một âm khác là Khiết.

khiết

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chuột kêu — Tiếng cười khúc khích — Một âm là Cật.

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng xì xào

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Kê kê oa oa” tiếng nói cười. ◇Hồng Lâu Mộng : “Kê kê oa oa, thuyết tiếu bất tuyệt” , (Đệ nhị thập cửu hồi) Hi hi a ha, nói cười không thôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Xì xào.