Có 2 kết quả:
hài • khái
Tổng nét: 9
Bộ: khẩu 口 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口亥
Nét bút: 丨フ一丶一フノノ丶
Thương Hiệt: RYVO (口卜女人)
Unicode: U+54B3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hāi ㄏㄞ, hái ㄏㄞˊ, kài ㄎㄞˋ, ké ㄎㄜˊ
Âm Nôm: cay, gay, gây, hãy, hỡi, khái
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ガイ (gai)
Âm Nhật (kunyomi): せ.く (se.ku), しわぶ.く (shiwabu.ku), せき (seki), しわぶき (shiwabuki)
Âm Hàn: 해
Âm Quảng Đông: haai1, hoi4, kat1, koi3
Âm Nôm: cay, gay, gây, hãy, hỡi, khái
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ガイ (gai)
Âm Nhật (kunyomi): せ.く (se.ku), しわぶ.く (shiwabu.ku), せき (seki), しわぶき (shiwabuki)
Âm Hàn: 해
Âm Quảng Đông: haai1, hoi4, kat1, koi3
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 39 - 菊秋百詠其三十九 (Phan Huy Ích)
• Dương Đào bệnh trọng - 楊濤病重 (Hồ Chí Minh)
• Đề Liên Khê ông Bách nhị vịnh ngâm tập hậu - 題蓮溪翁百二詠吟集後 (Thúc Khiêm)
• Quản Thành tử, tặng Lương phụng sứ kỳ 2 - 管城子,贈梁奉使其二 (Seo Geo-jeong)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Tật tà thi kỳ nhị (Lỗ sinh ca) - 疾邪詩其二(魯生歌) (Triệu Nhất)
• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Lý Bạch)
• Dương Đào bệnh trọng - 楊濤病重 (Hồ Chí Minh)
• Đề Liên Khê ông Bách nhị vịnh ngâm tập hậu - 題蓮溪翁百二詠吟集後 (Thúc Khiêm)
• Quản Thành tử, tặng Lương phụng sứ kỳ 2 - 管城子,贈梁奉使其二 (Seo Geo-jeong)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Tật tà thi kỳ nhị (Lỗ sinh ca) - 疾邪詩其二(魯生歌) (Triệu Nhất)
• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng cười trẻ con — Một âm là Khái. Xem vần Khái.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ho
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ho. § Cũng như “khái” 欬. ◎Như: “khái thấu” 咳嗽 ho.
2. Một âm là “cai”. (Động) Khạc. ◎Như: “khái đàm” 咳痰 khạc đờm, “khái huyết” 咳血 khạc máu.
3. Một âm là “hai”. (Thán) Biểu thị thương cảm, ân hận: ô, ôi, ối. ◎Như: “hai! ngã chẩm ma vong liễu” 咳, 我怎麼忘了 ối dào! làm sao tôi quên mất rồi.
2. Một âm là “cai”. (Động) Khạc. ◎Như: “khái đàm” 咳痰 khạc đờm, “khái huyết” 咳血 khạc máu.
3. Một âm là “hai”. (Thán) Biểu thị thương cảm, ân hận: ô, ôi, ối. ◎Như: “hai! ngã chẩm ma vong liễu” 咳, 我怎麼忘了 ối dào! làm sao tôi quên mất rồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ho (ho không có đờm). Cũng như chữ khái 欬.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Than (thở): 咳聲嘆氣 Than thở! thở than;
② (thán) Ôi, ối: 咳,眞有這種怪事! Ối, sao có chuyện quái thế! Xem 咳 [ké].
② (thán) Ôi, ối: 咳,眞有這種怪事! Ối, sao có chuyện quái thế! Xem 咳 [ké].
Từ điển Trần Văn Chánh
Ho: 百日咳 Ho gà. Cv. 欬 (bộ 欠). Xem 咳 [hai].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ho. Bệnh ho — Một âm là Hài.
Từ ghép 4