Có 3 kết quả:

giảmhàmhám
Âm Hán Việt: giảm, hàm, hám
Tổng nét: 9
Bộ: khẩu 口 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一ノ一丨フ一フノ丶
Thương Hiệt: IHMR (戈竹一口)
Unicode: U+54B8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xián ㄒㄧㄢˊ
Âm Nôm: hàm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ゲン (gen)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: haam4

Tự hình 5

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

giảm

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Đều, hết thẩy, tất cả. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thì hội trung tân phát ý Bồ-Tát bát thiên nhân, hàm tác thị niệm” 爾時會中新發意菩薩八千人, 咸作是念 (Thụ học vô học nhân kí phẩm đệ cửu 授學無學人記品第九) Bấy giờ trong hội mới phát tâm Bồ-tát, tám nghìn người đều nghĩ thế cả.
2. (Động) Phổ cập, truyền khắp. ◇Quốc ngữ 國語: “Tiểu tứ bất hàm” 小賜不咸 (Lỗ ngữ 魯語) Ban thưởng nhỏ không phổ cập.
3. (Động) Hòa hợp, hòa mục. ◇Phan Úc 潘勗: “Thượng hạ hàm hòa” 上下咸和 (Sách Ngụy Công cửu tích văn 冊魏公九錫文) Trên dưới hòa thuận.
4. (Danh) Họ “Hàm”.
5. § Giản thể của chữ 鹹.
6. Một âm là “giảm”. § Thông “giảm” 減.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Giảm 減 — Các âm khác là Hám, Hàm. Xem các âm này.

hàm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mặn, vị mặn

Từ điển phổ thông

đều (chỉ tất cả đều sao đó)

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Đều, hết thẩy, tất cả. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thì hội trung tân phát ý Bồ-Tát bát thiên nhân, hàm tác thị niệm” 爾時會中新發意菩薩八千人, 咸作是念 (Thụ học vô học nhân kí phẩm đệ cửu 授學無學人記品第九) Bấy giờ trong hội mới phát tâm Bồ-tát, tám nghìn người đều nghĩ thế cả.
2. (Động) Phổ cập, truyền khắp. ◇Quốc ngữ 國語: “Tiểu tứ bất hàm” 小賜不咸 (Lỗ ngữ 魯語) Ban thưởng nhỏ không phổ cập.
3. (Động) Hòa hợp, hòa mục. ◇Phan Úc 潘勗: “Thượng hạ hàm hòa” 上下咸和 (Sách Ngụy Công cửu tích văn 冊魏公九錫文) Trên dưới hòa thuận.
4. (Danh) Họ “Hàm”.
5. § Giản thể của chữ 鹹.
6. Một âm là “giảm”. § Thông “giảm” 減.

Từ điển Thiều Chửu

① Khắp cả.
② Ðều, hết thẩy.
③ Một âm là giảm, cùng nghĩa với chữ giảm 減.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Hết thảy, tất cả, khắp cả, đều: 天下咸服 Thiên hạ đều phục; 小賜不咸 Ban thưởng nhỏ không đều khắp (Quốc ngữ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Mặn: 鹹魚 Cá mặn; 這個菜太鹹了 Món ăn này mặn quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng, đều. Tất cả — Tên một quẻ trong Kinh dịch, dưới quẻ Cấn, trên quẻ Đoài, chỉ về sự cảm ứng với người — Phép tắc phải theo — Các âm khác là Giảm, Hám. Xem các âm này.

Từ ghép 3

hám

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ. Chẳng hạn Bất hám ( thiếu hụt ) — Các âm khác là Giảm, Hàm. Xem các âm nay.