Có 3 kết quả:
giảm • hàm • hám
Tổng nét: 9
Bộ: khẩu 口 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿴戌口
Nét bút: 一ノ一丨フ一フノ丶
Thương Hiệt: IHMR (戈竹一口)
Unicode: U+54B8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: xián ㄒㄧㄢˊ
Âm Nôm: hàm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ゲン (gen)
Âm Hàn: 함
Âm Quảng Đông: haam4
Âm Nôm: hàm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ゲン (gen)
Âm Hàn: 함
Âm Quảng Đông: haam4
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Độ Tang Càn - 渡桑乾 (Giả Đảo)
• Hàm Dương hoài cổ - 咸陽懷古 (Lưu Thương)
• Lãm Lư Tử Mông thị ngự cựu thi, đa dữ Vi Chi xướng hoạ, cảm kim thương tích, nhân tặng Tử Mông, đề ư quyển hậu - 覽盧子蒙侍御舊詩,多與微之唱和,感今傷昔,因贈子蒙,題於卷後 (Bạch Cư Dị)
• Thằng Trì hoạ Hoàng Bình Thiến bích gian thi kỳ 1 - 澠池和黃平倩壁間詩其一 (Viên Hoằng Đạo)
• Thu lô - 秋爐 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thuỷ lộ thi - 水路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vô đề kỳ 3 - 無題其三 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Xuân du đồ - 春遊圖 (Biện Vinh)
• Xuân oán - 春怨 (Dương Ngưng)
• Độ Tang Càn - 渡桑乾 (Giả Đảo)
• Hàm Dương hoài cổ - 咸陽懷古 (Lưu Thương)
• Lãm Lư Tử Mông thị ngự cựu thi, đa dữ Vi Chi xướng hoạ, cảm kim thương tích, nhân tặng Tử Mông, đề ư quyển hậu - 覽盧子蒙侍御舊詩,多與微之唱和,感今傷昔,因贈子蒙,題於卷後 (Bạch Cư Dị)
• Thằng Trì hoạ Hoàng Bình Thiến bích gian thi kỳ 1 - 澠池和黃平倩壁間詩其一 (Viên Hoằng Đạo)
• Thu lô - 秋爐 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thuỷ lộ thi - 水路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vô đề kỳ 3 - 無題其三 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Xuân du đồ - 春遊圖 (Biện Vinh)
• Xuân oán - 春怨 (Dương Ngưng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Đều, hết thẩy, tất cả. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thì hội trung tân phát ý Bồ-Tát bát thiên nhân, hàm tác thị niệm” 爾時會中新發意菩薩八千人, 咸作是念 (Thụ học vô học nhân kí phẩm đệ cửu 授學無學人記品第九) Bấy giờ trong hội mới phát tâm Bồ-tát, tám nghìn người đều nghĩ thế cả.
2. (Động) Phổ cập, truyền khắp. ◇Quốc ngữ 國語: “Tiểu tứ bất hàm” 小賜不咸 (Lỗ ngữ 魯語) Ban thưởng nhỏ không phổ cập.
3. (Động) Hòa hợp, hòa mục. ◇Phan Úc 潘勗: “Thượng hạ hàm hòa” 上下咸和 (Sách Ngụy Công cửu tích văn 冊魏公九錫文) Trên dưới hòa thuận.
4. (Danh) Họ “Hàm”.
5. § Giản thể của chữ 鹹.
6. Một âm là “giảm”. § Thông “giảm” 減.
2. (Động) Phổ cập, truyền khắp. ◇Quốc ngữ 國語: “Tiểu tứ bất hàm” 小賜不咸 (Lỗ ngữ 魯語) Ban thưởng nhỏ không phổ cập.
3. (Động) Hòa hợp, hòa mục. ◇Phan Úc 潘勗: “Thượng hạ hàm hòa” 上下咸和 (Sách Ngụy Công cửu tích văn 冊魏公九錫文) Trên dưới hòa thuận.
4. (Danh) Họ “Hàm”.
5. § Giản thể của chữ 鹹.
6. Một âm là “giảm”. § Thông “giảm” 減.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Giảm 減 — Các âm khác là Hám, Hàm. Xem các âm này.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mặn, vị mặn
Từ điển phổ thông
đều (chỉ tất cả đều sao đó)
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Đều, hết thẩy, tất cả. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thì hội trung tân phát ý Bồ-Tát bát thiên nhân, hàm tác thị niệm” 爾時會中新發意菩薩八千人, 咸作是念 (Thụ học vô học nhân kí phẩm đệ cửu 授學無學人記品第九) Bấy giờ trong hội mới phát tâm Bồ-tát, tám nghìn người đều nghĩ thế cả.
2. (Động) Phổ cập, truyền khắp. ◇Quốc ngữ 國語: “Tiểu tứ bất hàm” 小賜不咸 (Lỗ ngữ 魯語) Ban thưởng nhỏ không phổ cập.
3. (Động) Hòa hợp, hòa mục. ◇Phan Úc 潘勗: “Thượng hạ hàm hòa” 上下咸和 (Sách Ngụy Công cửu tích văn 冊魏公九錫文) Trên dưới hòa thuận.
4. (Danh) Họ “Hàm”.
5. § Giản thể của chữ 鹹.
6. Một âm là “giảm”. § Thông “giảm” 減.
2. (Động) Phổ cập, truyền khắp. ◇Quốc ngữ 國語: “Tiểu tứ bất hàm” 小賜不咸 (Lỗ ngữ 魯語) Ban thưởng nhỏ không phổ cập.
3. (Động) Hòa hợp, hòa mục. ◇Phan Úc 潘勗: “Thượng hạ hàm hòa” 上下咸和 (Sách Ngụy Công cửu tích văn 冊魏公九錫文) Trên dưới hòa thuận.
4. (Danh) Họ “Hàm”.
5. § Giản thể của chữ 鹹.
6. Một âm là “giảm”. § Thông “giảm” 減.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Hết thảy, tất cả, khắp cả, đều: 天下咸服 Thiên hạ đều phục; 小賜不咸 Ban thưởng nhỏ không đều khắp (Quốc ngữ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng, đều. Tất cả — Tên một quẻ trong Kinh dịch, dưới quẻ Cấn, trên quẻ Đoài, chỉ về sự cảm ứng với người — Phép tắc phải theo — Các âm khác là Giảm, Hám. Xem các âm này.
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy đủ. Chẳng hạn Bất hám ( thiếu hụt ) — Các âm khác là Giảm, Hàm. Xem các âm nay.