Có 1 kết quả:

yết tắc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung âm thanh đau thương nghẹn ngào. ◇Trần Diễn 陳衍: “Ca trung âm ngữ yết tắc, tình cực bi sảng” 歌中音語咽塞, 情極悲愴 (Nguyên thi kỉ sự 元詩紀事, Trình nhất ninh 程一寧).
2. Bệnh nghẹt cổ họng, khó thở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nghẹt cổ họng, không thở được. Bệnh khó thở, hô hấp không thông.