Có 1 kết quả:
y
Tổng nét: 9
Bộ: khẩu 口 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口伊
Nét bút: 丨フ一ノ丨フ一一ノ
Thương Hiệt: ROSK (口人尸大)
Unicode: U+54BF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: yī ㄧ
Âm Nôm: è, y
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): つくりわら.い (tsukuriwara.i)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji1
Âm Nôm: è, y
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): つくりわら.い (tsukuriwara.i)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Sửu trung thu hậu hoạ Đông Chi thị cảm Như Vân ca nhi tại thời nguyên vận - 乙丑中秋後和東芝氏感如雲歌兒在辰原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Chiến thành nam - 戰城南 (Lục Du)
• Cửu trương cơ kỳ 4 - 九張機其四 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Đệ thập bát cảnh - Huỳnh tự thư thanh - 第十八景-黌序書聲 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Điệu Nguyễn Quế Cơ kỳ 2 - 悼阮桂姬其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Sầu muộn - 愁悶 (Đặng Trần Côn)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Chiến thành nam - 戰城南 (Lục Du)
• Cửu trương cơ kỳ 4 - 九張機其四 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Đệ thập bát cảnh - Huỳnh tự thư thanh - 第十八景-黌序書聲 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Điệu Nguyễn Quế Cơ kỳ 2 - 悼阮桂姬其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Sầu muộn - 愁悶 (Đặng Trần Côn)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Bi bô, ê a, ... ◎Như: “y ngô” 咿唔 ê a. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh lệnh dữ Thu Dung chấp nhất kinh, mãn đường y ngô” 生令與秋容執一經, 滿堂咿唔 (Tiểu Tạ 小謝) Sinh cho (cậu bé) cùng với Thu Dung học một sách, khắp nhà vang tiếng (đọc sách) ê a.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng than. Tiếng thở dài — Tiếng tượng thanh, bắt chước tiếng động.
Từ ghép 4