Có 1 kết quả:
ai
Tổng nét: 9
Bộ: khẩu 口 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿴衣口
Nét bút: 丶一丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: YRHV (卜口竹女)
Unicode: U+54C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: āi ㄚㄧ
Âm Nôm: ai
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): あわ.れ (awa.re), あわ.れむ (awa.remu), かな.しい (kana.shii)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: oi1
Âm Nôm: ai
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): あわ.れ (awa.re), あわ.れむ (awa.remu), かな.しい (kana.shii)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: oi1
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh bách - 病柏 (Đỗ Phủ)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 08 - 禱白馬祠回後感作其八 (Đoàn Thị Điểm)
• Điểm giáng thần - Huyền trai sầu toạ tác - 點絳唇-縣齋愁坐作 (Cát Thắng Trọng)
• Kiều hoạch thụ bì đề điếu Đạm Tiên thi kỳ 2 - 翹劃樹皮題弔淡仙詩其二 (Thanh Tâm tài nhân)
• Mộ đắc xá huynh quán dạ giam thư kiến ký - 暮得舍兄館夜緘書見寄 (Cao Bá Quát)
• Ngụ cảm kỳ 13 - 寓感其十三 (Cao Khải)
• Sơn tự (Dã tự căn thạch bích) - 山寺(野寺根石壁) (Đỗ Phủ)
• Thập nhất nguyệt tứ nhật phong vũ đại tác - 十一月四日風雨大作 (Lục Du)
• Thu trung phụng nghệ Lạng Sơn trấn hậu tiếp Bắc sứ, hành gian thuật hoài - 秋中奉詣諒山鎮候接北使,行間述懷 (Phan Huy Ích)
• Thục quốc huyền - 蜀國弦 (Lý Hạ)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 08 - 禱白馬祠回後感作其八 (Đoàn Thị Điểm)
• Điểm giáng thần - Huyền trai sầu toạ tác - 點絳唇-縣齋愁坐作 (Cát Thắng Trọng)
• Kiều hoạch thụ bì đề điếu Đạm Tiên thi kỳ 2 - 翹劃樹皮題弔淡仙詩其二 (Thanh Tâm tài nhân)
• Mộ đắc xá huynh quán dạ giam thư kiến ký - 暮得舍兄館夜緘書見寄 (Cao Bá Quát)
• Ngụ cảm kỳ 13 - 寓感其十三 (Cao Khải)
• Sơn tự (Dã tự căn thạch bích) - 山寺(野寺根石壁) (Đỗ Phủ)
• Thập nhất nguyệt tứ nhật phong vũ đại tác - 十一月四日風雨大作 (Lục Du)
• Thu trung phụng nghệ Lạng Sơn trấn hậu tiếp Bắc sứ, hành gian thuật hoài - 秋中奉詣諒山鎮候接北使,行間述懷 (Phan Huy Ích)
• Thục quốc huyền - 蜀國弦 (Lý Hạ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. buồn
2. thương cảm
3. tưởng nhớ
2. thương cảm
3. tưởng nhớ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thương, lân mẫn. ◇Sử Kí 史記: “Đại trượng phu bất năng tự tự, ngô ai vương tôn nhi tiến thực, khởi vọng báo hồ” 大丈夫不能自食, 吾哀王孫而進食, 豈望報乎 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Bậc đại trượng phu không tự nuôi nổi thân mình, tôi thương cậu nên cho ăn, chứ có mong báo đáp đâu.
2. (Động) Thương xót. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thế sự phù vân chân khả ai” 世事浮雲眞可哀 (Đối tửu 對酒) Việc đời như mây nổi thật đáng thương.
3. (Động) Buồn bã. ◎Như: “bi ai” 悲哀 buồn thảm.
4. (Động) Thương tiếc. ◎Như: “mặc ai” 默哀 yên lặng nhớ tiếc người đã mất.
5. (Tính) Mất mẹ. ◎Như: “ai tử” 哀子 con mất mẹ.
2. (Động) Thương xót. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thế sự phù vân chân khả ai” 世事浮雲眞可哀 (Đối tửu 對酒) Việc đời như mây nổi thật đáng thương.
3. (Động) Buồn bã. ◎Như: “bi ai” 悲哀 buồn thảm.
4. (Động) Thương tiếc. ◎Như: “mặc ai” 默哀 yên lặng nhớ tiếc người đã mất.
5. (Tính) Mất mẹ. ◎Như: “ai tử” 哀子 con mất mẹ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buồn: 悲哀 Buồn thảm, đau xót, bi ai;
② Thương tiếc, thương nhớ: 默哀 Mặc niệm, yên lặng tưởng nhớ người đã mất;
③ Thương hại, thương xót.【哀憐】ai liên [ailián] Thương hại, thương xót, động lòng trắc ẩn;
④ (văn) Mất mẹ: 哀子 Kẻ mất mẹ.
② Thương tiếc, thương nhớ: 默哀 Mặc niệm, yên lặng tưởng nhớ người đã mất;
③ Thương hại, thương xót.【哀憐】ai liên [ailián] Thương hại, thương xót, động lòng trắc ẩn;
④ (văn) Mất mẹ: 哀子 Kẻ mất mẹ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bi thương, buồn rầu — Lo lắng, lo buồn — Quý mến thương xót — Họ người, hậu duệ của Ai Công nước Lỗ.
Từ ghép 54
ai ai 哀哀 • ai ca 哀歌 • ai cảm 哀感 • ai cảm ngoan diễm 哀感頑豔 • ai cáo 哀告 • ai căng 哀矜 • ai cập 哀及 • ai cầu 哀求 • ai chỉ 哀止 • ai chiếu 哀詔 • ai diễm 哀豔 • ai điếu 哀弔 • ai điệu 哀悼 • ai động 哀動 • ai đỗng 哀恫 • ai giang đầu 哀江頭 • ai hoài 哀懷 • ai hồng 哀鴻 • ai khải 哀啟 • ai khấp 哀泣 • ai khốc 哀哭 • ai lân 哀憐 • ai liên 哀怜 • ai liên 哀憐 • ai minh 哀鳴 • ai minh 哀鸣 • ai nhã 哀雅 • ai nhạc 哀乐 • ai nhạc 哀樂 • ai oán 哀怨 • ai sầu 哀愁 • ai tế 哀祭 • ai thán 哀叹 • ai thán 哀嘆 • ai thống 哀痛 • ai thương 哀伤 • ai thương 哀傷 • ai ti 哀絲 • ai tích 哀惜 • ai tình 哀情 • ai tố 哀素 • ai tử 哀子 • ai tư 哀思 • ai từ 哀詞 • ai từ 哀辞 • ai từ 哀辭 • ai vãn 哀輓 • bi ai 悲哀 • chí ai 誌哀 • cô ai tử 孤哀子 • cử ai 舉哀 • khả ai 可哀 • mặc ai 默哀 • nam ai 南哀