Có 1 kết quả:

ai oán

1/1

ai oán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ai oán, sầu não

Từ điển trích dẫn

1. Bi ai oán hận. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bách điểu khởi vô mẫu? Nhĩ độc ai oán thâm” 百鳥豈無母? 爾獨哀怨深 (Từ ô dạ đề 慈烏夜啼).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu và giận hờn.