Có 1 kết quả:

phẩm vật

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đồ vật.
2. Các vật, vạn vật. ◇Dịch Kinh 易經: “Vân hành vũ thi, phẩm vật lưu hình” 雲行雨施, 品物流形 (Kiền quái 乾卦) Mây bay mưa bày, vạn vật lưu hình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món đồ.

Một số bài thơ có sử dụng