Có 1 kết quả:

phẩm trật

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cấp bực quan lại và bổng trật (mức lương bổng cao thấp).
2. ☆Tương tự: “phẩm cấp” 品級.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ bậc trên dưới của quan lại.