Có 1 kết quả:

phẩm chất

1/1

phẩm chất

phồn thể

Từ điển phổ thông

phẩm chất, chất lượng

Từ điển trích dẫn

1. Tính chất của vật phẩm. ☆Tương tự: “chất địa” 質地. ◎Như: “ thương phẩm phẩm chất đích hảo hoại quan hệ sản tiêu thị tràng đích khai thác” 商品品質的好壞關係產銷市場的開拓.
2. Hành vi, tư tưởng biểu hiện qua tác phong, nhận thức, bản chất, tính cách con người... ◇Lão Xá 老舍: “Kính ái tha môn đích hảo phẩm chất” 敬愛他們的好品質 (Lạc đà tường tử 駱駝祥子, Hậu kí 後記).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tinh chất của một vật.