Có 1 kết quả:

sẩn tiếu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mỉm cười tỏ ý chê bai, chê cười. ◇Tây du kí 西遊記: “Hành Giả văn ngôn, sẩn tiếu bất tuyệt” (Đệ tam thập thất hồi 第三十七回) 行者聞言, 哂笑不絕 Hành Giả nghe nói, cười mãi không thôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mỉm cười tỏ ý chê bai. Chê cười.