Có 1 kết quả:

oa
Âm Hán Việt: oa
Tổng nét: 9
Bộ: khẩu 口 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨一一丨一
Thương Hiệt: RGG (口土土)
Unicode: U+54C7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄨㄚ, wa
Âm Nôm: oa
Âm Nhật (onyomi): ア (a), アイ (ai), エ (e), ワ (wa)
Âm Nhật (kunyomi): かい (kai), けい (kei)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: waa1

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

oa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tiếng trẻ khóc
2. thổ ra

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Òa (khóc). ◎Như: “na tiểu hài oa đích nhất thanh khốc liễu khởi lai” 那小孩哇的一聲哭了起來 đứa bé đó khóc òa lên rồi.
2. (Động) Nôn, mửa, ẩu thổ.
3. (Danh) Tiếng nhạc dâm đãng, đồi trụy.
4. (Trợ) Biểu thị khẳng định, nghi vấn, kinh sợ, ngạc nhiên: ồ, chứ, nhỉ. ◎Như: “hảo oa!” 好哇 tốt nhỉ. ◇Lão Xá 老舍: “Giá tiểu tử đích lai lịch bất tiểu oa” 這小子的來歷不小哇 (Chánh hồng kì hạ 正紅旗下) Lai lịch thằng bé này không phải tầm thường đâu.
5. (Trợ) Đặt sau các thứ để liệt kê. ◎Như: “ngư a, nhục a, thanh thái a, la bặc a, thái tràng lí dạng dạng đô hữu” 魚啊, 肉啊, 青菜啊, 蘿蔔啊, 菜場裡樣樣都有 nào cá, nào thịt, nào rau xanh, nào củ cải, trong chợ các thức đều đủ cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Thổ ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chứ, nhỉ... (trợ từ đặt ở cuối câu): 快走哇 Đi nhanh lên chứ! 多好哇 Tốt quá nhỉ! Xem 哇 [wa].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Òa: 哇的一聲大哭起來 Khóc òa lên;
② (văn) Nôn, mửa, thổ ra. Xem 哇 [wa].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng đàn hát êm tai — Tiếng trẻ con khóc. Cũng nói: Oa oa — Nôn mửa.