Có 1 kết quả:

cáp cáp

1/1

cáp cáp

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Trạng thanh từ: tiếng cười hầng hậc, khanh khách. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Trương đạo sĩ tiên ha ha tiếu đạo: Vô lượng thọ Phật!” 張道士先哈哈笑道: 無量壽佛! (Đệ nhị thập cửu hồi).
2. Thán từ: biểu thị vui mừng, kinh sợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng cười khanh khách.