Có 4 kết quả:
a • nha • á • ách
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 呀 [ya]. Xem 啞 [yă].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 啞
Từ ghép 2
giản thể
Từ điển phổ thông
1. (xem: nha ẩu 啞嘔,哑呕)
2. (xem: nha nha 啞啞,哑哑)
2. (xem: nha nha 啞啞,哑哑)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 啞.
Từ ghép 2
giản thể
Từ điển phổ thông
1. câm
2. khàn, khản
2. khàn, khản
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 啞.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Câm: 聾啞Câm điếc;
② Khản (cổ): 沙啞 Khản giọng, khản cổ; 嗓子都喊啞了 Gọi khản cả cổ;
③ (văn) Tiếng bập bẹ (của trẻ con): 啞嘔 Bập bẹ (học nói);
④ (văn) Tiếng cười;
⑤ (văn) Tiếng chim kêu;
⑥ Trợ từ dùng ở cuối câu. Xem 啞 [ya].
② Khản (cổ): 沙啞 Khản giọng, khản cổ; 嗓子都喊啞了 Gọi khản cả cổ;
③ (văn) Tiếng bập bẹ (của trẻ con): 啞嘔 Bập bẹ (học nói);
④ (văn) Tiếng cười;
⑤ (văn) Tiếng chim kêu;
⑥ Trợ từ dùng ở cuối câu. Xem 啞 [ya].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 啞
giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng cười sằng sặc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 啞.