Có 3 kết quả:
hối • uyết • uế
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 噦.
giản thể
Từ điển phổ thông
nôn, mửa, oẹ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 噦.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (khn) Nôn, mửa: 剛吃完葯,都噦出來了 Vừa uống xong thuốc đã nôn ra hết;
② (thanh) Ộc, oẹ: 噦的一聲,全吐了 Oẹ một cái nôn ra hết.
② (thanh) Ộc, oẹ: 噦的一聲,全吐了 Oẹ một cái nôn ra hết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 噦
giản thể
Từ điển phổ thông
nôn, mửa, oẹ
Từ điển Trần Văn Chánh
① (khn) Nôn, mửa: 剛吃完葯,都噦出來了 Vừa uống xong thuốc đã nôn ra hết;
② (thanh) Ộc, oẹ: 噦的一聲,全吐了 Oẹ một cái nôn ra hết.
② (thanh) Ộc, oẹ: 噦的一聲,全吐了 Oẹ một cái nôn ra hết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 噦