Có 1 kết quả:
nga
Tổng nét: 10
Bộ: khẩu 口 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口我
Nét bút: 丨フ一ノ一丨一フノ丶
Thương Hiệt: RHQI (口竹手戈)
Unicode: U+54E6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: é , ó , ò , o
Âm Nôm: nga
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngo4, o2, o4, o6
Âm Nôm: nga
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngo4, o2, o4, o6
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Hoàng Hạc lâu - 遊黃鶴樓 (Phan Huy Ích)
• Hí đề - 戲題 (Nguyễn Trãi)
• Ký đệ Học Tốn thị - 寄弟學遜氏 (Ngô Thì Nhậm)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Niệm Phật ngâm - 念佛吟 (Bạch Cư Dị)
• Tặng biệt Văn Viết Tường cố nhân - 贈別文曰詳故人 (Tương An quận vương)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thu vũ - 秋雨 (Hà Tông Quyền)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống Tử Vạn đệ hoàn Lê Thành thự - 送子萬弟還黎城署 (Trần Duy Tùng)
• Hí đề - 戲題 (Nguyễn Trãi)
• Ký đệ Học Tốn thị - 寄弟學遜氏 (Ngô Thì Nhậm)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Niệm Phật ngâm - 念佛吟 (Bạch Cư Dị)
• Tặng biệt Văn Viết Tường cố nhân - 贈別文曰詳故人 (Tương An quận vương)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thu vũ - 秋雨 (Hà Tông Quyền)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống Tử Vạn đệ hoàn Lê Thành thự - 送子萬弟還黎城署 (Trần Duy Tùng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngâm nga, ngâm vịnh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhàn lai vô sự bất thanh nga” 閒來無事不清哦 (Hí đề 戲題) Khi nhàn rỗi, không việc gì mà không ngâm nga thanh nhã.
2. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên hoặc ý đã hiểu ra: ô, ồ, a, à, ơ. ◎Như: “nga! nhĩ dã lai liễu, chân nan đắc” 哦, 你也來了, 眞難得 ô, anh cũng đến, thật là quý hóa, “nga! ngã minh bạch liễu” 哦!我明白了 à, tôi đã hiểu ra rồi. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Nga, giá dã thị nữ nhân khả ố chi nhất tiết” 哦, 這也是女人可惡之一節 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) A, đó cũng là một điều làm cho đàn bà đáng ghét thật.
2. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên hoặc ý đã hiểu ra: ô, ồ, a, à, ơ. ◎Như: “nga! nhĩ dã lai liễu, chân nan đắc” 哦, 你也來了, 眞難得 ô, anh cũng đến, thật là quý hóa, “nga! ngã minh bạch liễu” 哦!我明白了 à, tôi đã hiểu ra rồi. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Nga, giá dã thị nữ nhân khả ố chi nhất tiết” 哦, 這也是女人可惡之一節 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) A, đó cũng là một điều làm cho đàn bà đáng ghét thật.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngâm nga.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đọc to lên với giọng lên xuống trầm bổng. Td: Ngâm nga. Thơ Nguyễn Khuyến có câu: » Thơ Lí ngâm nga khi mở quyển, đàn nha tình tính lúc lần dây «.
Từ ghép 1