Có 1 kết quả:
nga
Tổng nét: 10
Bộ: khẩu 口 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口我
Nét bút: 丨フ一ノ一丨一フノ丶
Thương Hiệt: RHQI (口竹手戈)
Unicode: U+54E6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: é , ó , ò , o
Âm Nôm: nga
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngo4, o2, o4, o6
Âm Nôm: nga
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngo4, o2, o4, o6
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc Nguyễn gia lăng - 泊阮家陵 (Nguyễn Phi Khanh)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Dạ lan thính vũ - 夜闌聽雨 (Phạm Quý Thích)
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Sơ tứ nhật chu tại trung lưu ngẫu đắc - 初四日舟在中流偶得 (Phạm Nguyễn Du)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 026 - 山居百詠其二十六 (Tông Bản thiền sư)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống Tử Vạn đệ hoàn Lê Thành thự - 送子萬弟還黎城署 (Trần Duy Tùng)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Dạ lan thính vũ - 夜闌聽雨 (Phạm Quý Thích)
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Sơ tứ nhật chu tại trung lưu ngẫu đắc - 初四日舟在中流偶得 (Phạm Nguyễn Du)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 026 - 山居百詠其二十六 (Tông Bản thiền sư)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống Tử Vạn đệ hoàn Lê Thành thự - 送子萬弟還黎城署 (Trần Duy Tùng)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: ngâm nga 吟哦)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngâm nga, ngâm vịnh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhàn lai vô sự bất thanh nga” 閒來無事不清哦 (Hí đề 戲題) Khi nhàn rỗi, không việc gì mà không ngâm nga thanh nhã.
2. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên hoặc ý đã hiểu ra: ô, ồ, a, à, ơ. ◎Như: “nga! nhĩ dã lai liễu, chân nan đắc” 哦, 你也來了, 眞難得 ô, anh cũng đến, thật là quý hóa, “nga! ngã minh bạch liễu” 哦!我明白了 à, tôi đã hiểu ra rồi. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Nga, giá dã thị nữ nhân khả ố chi nhất tiết” 哦, 這也是女人可惡之一節 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) A, đó cũng là một điều làm cho đàn bà đáng ghét thật.
2. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên hoặc ý đã hiểu ra: ô, ồ, a, à, ơ. ◎Như: “nga! nhĩ dã lai liễu, chân nan đắc” 哦, 你也來了, 眞難得 ô, anh cũng đến, thật là quý hóa, “nga! ngã minh bạch liễu” 哦!我明白了 à, tôi đã hiểu ra rồi. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Nga, giá dã thị nữ nhân khả ố chi nhất tiết” 哦, 這也是女人可惡之一節 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) A, đó cũng là một điều làm cho đàn bà đáng ghét thật.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngâm nga.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngâm nga: 吟哦 Ngâm nga. Xem 哦 [ó], [ò].
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) Ô, ồ, ơ: 哦,你也來了,眞難得! Ơ, anh cũng đến, thật là quý! Xem 哦 [é], [ò].
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) À, ồ, ơ: 哦,我懂了 À tôi hiểu rồi; 哦,我想起來了 Ồ, tôi nhớ ra rồi. Xem 哦 [é]; 哦 [ó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đọc to lên với giọng lên xuống trầm bổng. Td: Ngâm nga. Thơ Nguyễn Khuyến có câu: » Thơ Lí ngâm nga khi mở quyển, đàn nha tình tính lúc lần dây «.
Từ ghép 1