Có 3 kết quả:
ly • lí • lý
Tổng nét: 10
Bộ: khẩu 口 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口里
Nét bút: 丨フ一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: RWG (口田土)
Unicode: U+54E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lī ㄌㄧ, lǐ ㄌㄧˇ, li
Âm Nôm: lí, lý, ré, rí
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): まいる (mairu)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: le1, lei5, li1
Âm Nôm: lí, lý, ré, rí
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): まいる (mairu)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: le1, lei5, li1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Mùi xuân, văn vương sư tiến khắc Phú Xuân thành, ngẫu phú - 乙未春,聞王師進克富春城偶賦 (Phan Huy Ích)
• Hữu tử tất hữu sinh - 有死必有生 (Trì Bát thiền sư)
• Kinh Động Hải đồn ngẫu tác - 經洞海屯偶作 (Phan Huy Ích)
• Hữu tử tất hữu sinh - 有死必有生 (Trì Bát thiền sư)
• Kinh Động Hải đồn ngẫu tác - 經洞海屯偶作 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【哩哩啦啦】li li lạp lạp [lili lala] (khn) Chao qua chao lại, lâm râm: 他不會挑水,哩哩啦啦灑了一地 Anh ấy không quen gánh nước, làm chao ra cả mặt đất; 雨哩哩啦啦的,下個沒完 Mưa lâm râm không dứt. Xem 哩 [lê], [li], 英里 [yinglê].
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Trợ) Tiếng đệm cuối câu, nhà Nguyên hay dùng. ◇Tây sương kí 西廂記: “Sư phụ chính vọng tiên sinh lai lí” 師父正望先生來哩 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Sư cụ tôi đang đợi thầy đến ạ.
2. (Danh) Dặm Anh (mile). § Mỗi dặm Anh là 5029 m.
2. (Danh) Dặm Anh (mile). § Mỗi dặm Anh là 5029 m.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tiếng đệm trong câu nói)
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng đệm cuối câu nói, nhà Nguyên hay dùng.
② Dặm nước Anh (mile). Mỗi dặm Anh là 5029 thước, một tấc Tầu.
② Dặm nước Anh (mile). Mỗi dặm Anh là 5029 thước, một tấc Tầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) (trợ) ① Cơ: 山上的雪還沒有化哩 Tuyết trên núi vẫn chưa tan cơ;
② Nào là: 碗哩,筷子哩,都擺好了 Nào chén, nào đũa, đều bày xong cả. Xem 哩 [li], [lê], 英里 [yinglê].
② Nào là: 碗哩,筷子哩,都擺好了 Nào chén, nào đũa, đều bày xong cả. Xem 哩 [li], [lê], 英里 [yinglê].
Từ điển Trần Văn Chánh
Dặm Anh (= 1609m). Xem 英里 [yinglê]. Xem 哩 [li], [li].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng trợ từ cuối câu — Tên một đơn vị đo chiều dài của Anh quốc, tức dặm Anh ( mile ), vào khoảng 1609 thước tây.