Có 1 kết quả:
khốc
Tổng nét: 10
Bộ: khẩu 口 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱吅犬
Nét bút: 丨フ一丨フ一一ノ丶丶
Thương Hiệt: RRIK (口口戈大)
Unicode: U+54ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: kū ㄎㄨ
Âm Nôm: khóc, khốc
Âm Nhật (onyomi): コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): なげ.く (nage.ku), な.く (na.ku)
Âm Hàn: 곡
Âm Quảng Đông: huk1
Âm Nôm: khóc, khốc
Âm Nhật (onyomi): コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): なげ.く (nage.ku), な.く (na.ku)
Âm Hàn: 곡
Âm Quảng Đông: huk1
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Binh xa hành - 兵車行 (Đỗ Phủ)
• Cảm hoài kỳ 2 - 感懷其二 (Lý Dục)
• Cung oán đề từ - 宮怨題辭 (Nguyễn Gia Thiều)
• Đắc Lạc Thiên thư - 得樂天書 (Nguyên Chẩn)
• Đối tuyết (Chiến khốc đa tân quỷ) - 對雪(戰哭多新鬼) (Đỗ Phủ)
• Khốc Lưu Phần - 哭劉蕡 (Lý Thương Ẩn)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Tội xuất - 罪出 (Triệu Mạnh Phủ)
• Trùng hữu cảm - 重有感 (Lý Thương Ẩn)
• Văn khốc giả - 聞哭者 (Bạch Cư Dị)
• Cảm hoài kỳ 2 - 感懷其二 (Lý Dục)
• Cung oán đề từ - 宮怨題辭 (Nguyễn Gia Thiều)
• Đắc Lạc Thiên thư - 得樂天書 (Nguyên Chẩn)
• Đối tuyết (Chiến khốc đa tân quỷ) - 對雪(戰哭多新鬼) (Đỗ Phủ)
• Khốc Lưu Phần - 哭劉蕡 (Lý Thương Ẩn)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Tội xuất - 罪出 (Triệu Mạnh Phủ)
• Trùng hữu cảm - 重有感 (Lý Thương Ẩn)
• Văn khốc giả - 聞哭者 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khóc to
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khóc (thành tiếng). ◎Như: “đề khốc bất chỉ” 啼哭不止 kêu khóc không ngừng.
2. (Động) Ai điếu. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kiệt cô gián giả, Thang sử nhân khốc chi” 桀辜諫者, 湯使人哭之 (Thuyết lâm huấn 說林訓) Vua Kiệt giết người can gián, vua Thang sai người đến điếu.
3. (Động) Than thở.
2. (Động) Ai điếu. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kiệt cô gián giả, Thang sử nhân khốc chi” 桀辜諫者, 湯使人哭之 (Thuyết lâm huấn 說林訓) Vua Kiệt giết người can gián, vua Thang sai người đến điếu.
3. (Động) Than thở.
Từ điển Thiều Chửu
① Khóc to.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khóc to thành tiếng — Kêu than bi thảm.
Từ ghép 4