Có 1 kết quả:
hao
Tổng nét: 10
Bộ: khẩu 口 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口孝
Nét bút: 丨フ一一丨一ノフ丨一
Thương Hiệt: RJKD (口十大木)
Unicode: U+54EE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiāo ㄒㄧㄠ, xiào ㄒㄧㄠˋ
Âm Nôm: hao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): た.ける (ta.keru), ほ.える (ho.eru)
Âm Hàn: 효
Âm Quảng Đông: haau1
Âm Nôm: hao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): た.ける (ta.keru), ほ.える (ho.eru)
Âm Hàn: 효
Âm Quảng Đông: haau1
Tự hình 2
Dị thể 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gầm, hét, sủa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gầm, rống. ◎Như: “bào hao” 咆哮 gầm thét. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quả nhiên na mã hồn thân thượng hạ, hỏa thán bàn xích, vô bán căn tạp mao; tòng đầu chí vĩ, trường nhất trượng; tòng đề chí hạng, cao bát xích; tê hảm bào hao, hữu đằng không nhập hải chi trạng” 果然那馬渾身上下, 火炭般赤, 無半根雜毛; 從頭至尾,長一丈, 從蹄至項, 高八尺; 嘶喊咆哮, 有騰空入海之狀 (Đệ tam hồi) Quả nhiên toàn thân con ngựa (Xích Thố) một màu đỏ như lửa, tuyệt không có cái lông nào tạp; từ đầu đến đuôi dài một trượng, từ móng chân đến trán cao tám thước, lúc gào rống gầm thét, có cái vẻ tung trời vượt biển.
2. (Danh) “Hao suyễn” 哮喘 bệnh hen, bệnh suyễn, chứng thở khò khè. § Cũng gọi là “khí suyễn” 氣喘.
2. (Danh) “Hao suyễn” 哮喘 bệnh hen, bệnh suyễn, chứng thở khò khè. § Cũng gọi là “khí suyễn” 氣喘.
Từ điển Thiều Chửu
① Gầm hét, tiếng thú dữ phát khùng kêu gào.
② Hao suyễn 哮喘 bệnh hen.
② Hao suyễn 哮喘 bệnh hen.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gầm, rống: 咆哮 Gầm thét;
② Hổn hển.
② Hổn hển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng kêu sợ hãi của loài lợn ( heo ) — Tiếng gầm thét của loài thú.
Từ ghép 1