Có 1 kết quả:

triết
Âm Hán Việt: triết
Tổng nét: 10
Bộ: khẩu 口 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノノ一丨丨フ一
Thương Hiệt: QLR (手中口)
Unicode: U+54F2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: zhé ㄓㄜˊ
Âm Nôm: chít, trết, triết, trít
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): さとい (satoi), あき.らか (aki.raka), し.る (shi.ru), さば.く (saba.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zit3

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

triết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. khôn, trí tuệ
2. triết học

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thông minh, sáng suốt, có trí tuệ. ◇Vương Diên Thọ : “Tổ tông tuấn triết khâm minh” (Lỗ linh quang điện phú 殿) Tổ tiên có trí tuệ thông minh sáng suốt.
2. (Tính) Tiếng tôn xưng người bên họ ngoại. ◎Như: “triết huynh” § Tôn xưng “biểu huynh” .
3. (Danh) Người hiền trí, người có trí tuệ. ◎Như: “tiên triết” , “tiền triết” người hiền trí trước.
4. (Danh) Gọi tắt của “triết học” .
5. (Động) Biết, hiểu, liệu giải. ◇Hán Thư : “Tại ư triết dân tình” (Dương Hùng truyện hạ ) Do ở chỗ hiểu biết dân tình.
6. (Động) § Thông “chiết” . Phân xử, quyết đoán.

Từ điển Thiều Chửu

① Khôn, người hiền trí gọi là triết, như tiên triết , tiền triết nghĩa là người hiền trí trước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Có trí tuệ, thông minh, sáng suốt;
② Người có trí tuệ, triết: Tiên triết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng suốt, hiểu hết mọi lẽ. Td: Hiền triết — Biết tới cái lẽ tận cùng của sự vật.

Từ ghép 11