Có 3 kết quả:
bu • bô • bộ
Tổng nét: 10
Bộ: khẩu 口 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口甫
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: RIJB (口戈十月)
Unicode: U+54FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bū ㄅㄨ, bǔ ㄅㄨˇ, bù ㄅㄨˋ
Âm Nôm: bô, bu, pho, phô
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho)
Âm Nhật (kunyomi): はぐく.む (haguku.mu), ふく.む (fuku.mu)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: bou1, bou6
Âm Nôm: bô, bu, pho, phô
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho)
Âm Nhật (kunyomi): はぐく.む (haguku.mu), ふく.む (fuku.mu)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: bou1, bou6
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đoản ca hành kỳ 2 - 短歌行其二 (Tào Tháo)
• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)
• Đỗ quyên hành (Quân bất kiến tích nhật Thục thiên tử) - 杜鵑行(君不見昔日蜀天子) (Đỗ Phủ)
• Giải muộn kỳ 01 - 解悶其一 (Đỗ Phủ)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Khâm Phi hành - 欽䲹行 (Vương Thế Trinh)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 1 - 哭弟彥器歌其一 (Lê Trinh)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Tiểu xa hành - 小車行 (Trần Tử Long)
• Xuân cảm - 春感 (Vũ Hữu Lợi)
• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)
• Đỗ quyên hành (Quân bất kiến tích nhật Thục thiên tử) - 杜鵑行(君不見昔日蜀天子) (Đỗ Phủ)
• Giải muộn kỳ 01 - 解悶其一 (Đỗ Phủ)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Khâm Phi hành - 欽䲹行 (Vương Thế Trinh)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 1 - 哭弟彥器歌其一 (Lê Trinh)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Tiểu xa hành - 小車行 (Trần Tử Long)
• Xuân cảm - 春感 (Vũ Hữu Lợi)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bú sữa
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bú sữa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mớm, cho bú, cho ăn. ◎Như: “bộ nhũ” 哺乳 cho bú.
2. (Danh) Cơm búng, đồ ăn đã nhấm nhai ở trong miệng. ◇Trang Tử 莊子: “Hàm bộ nhi hi, cổ phúc nhi du” 含哺而熙, 鼓腹而游 (Mã đề 馬蹄) Ngậm cơm mà vui, vỗ bụng rong chơi.
2. (Danh) Cơm búng, đồ ăn đã nhấm nhai ở trong miệng. ◇Trang Tử 莊子: “Hàm bộ nhi hi, cổ phúc nhi du” 含哺而熙, 鼓腹而游 (Mã đề 馬蹄) Ngậm cơm mà vui, vỗ bụng rong chơi.
Từ điển Thiều Chửu
① Mớm (chim mẹ mớm cho chim con).
② Nhai.
② Nhai.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cho bú, mớm: 哺乳 Cho bú;
② Nhai;
③ Cơm búng.
② Nhai;
③ Cơm búng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bú. Ngậm trong miệng mà nút.
Từ ghép 5