Có 1 kết quả:

hanh
Âm Hán Việt: hanh
Tổng nét: 10
Bộ: khẩu 口 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丶一丨フ一フ丨
Thương Hiệt: RYRN (口卜口弓)
Unicode: U+54FC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: hēng ㄏㄥ
Âm Nôm: hanh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): おび.える (obi.eru)
Âm Quảng Đông: hang1, hng6, ng1

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/1

hanh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. rên rỉ
2. hát khẽ, ngâm khẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hát khẽ, ngâm nga.
2. (Trạng thanh) Tiếng đau đớn rên rỉ. ◎Như: “thống đắc hanh liễu kỉ thanh” 痛得哼了幾聲 đau đến nỗi phải rên ư ử mấy tiếng.
3. (Thán) Biểu thị ý khinh thường, bất mãn hoặc giận dữ: hứ, hử, hừm. ◎Như: “hanh, thùy năng thụ đắc liễu” 哼, 誰能受得了 hừm, ai mà chịu được.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng đau đớn rên rỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hứ, hừ: 哼!這麼做怎麼行 Hừ! Làm vậy sao được; 哼!誰能受得了 Hừ! Ai mà chịu được;
② (Kêu) rên, rên rỉ 痛得哼了幾聲 Đau đến nỗi phải rên vài tiếng;
③ Hát khẽ, ngâm nga: 他一邊走一邊哼着歌兒 Anh ấy vừa đi vừa hát khẽ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tán thán, tỏ ý than thở hoặc giận dữ.