Có 2 kết quả:
nghiễn • ngạn
Tổng nét: 10
Bộ: khẩu 口 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口言
Nét bút: 丨フ一丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: RYMR (口卜一口)
Unicode: U+5501
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: yàn ㄧㄢˋ
Âm Nôm: ngạn, nghiễn, ngon
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): とむら.う (tomura.u)
Âm Quảng Đông: jin6
Âm Nôm: ngạn, nghiễn, ngon
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): とむら.う (tomura.u)
Âm Quảng Đông: jin6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hỏi thăm
Từ điển Thiều Chửu
① Hỏi thăm. Hỏi thăm người sống gọi là nghiễn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tới thăm hỏi — Cũng đọc Ngạn.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh