Có 3 kết quả:
bái • bại • bối
Tổng nét: 10
Bộ: khẩu 口 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口貝
Nét bút: 丨フ一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: RBUC (口月山金)
Unicode: U+5504
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bài ㄅㄞˋ, bēi ㄅㄟ, bei
Âm Nôm: bái
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): うた (uta), うた.う (uta.u)
Âm Hàn: 패
Âm Quảng Đông: baai6
Âm Nôm: bái
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): うた (uta), うた.う (uta.u)
Âm Hàn: 패
Âm Quảng Đông: baai6
Tự hình 1
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tụng kinh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bài kinh tán thán đức hạnh chư Phật, tán tụng các bài kệ. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ca bái tụng Phật đức” 歌唄頌佛德 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Ca tán khen ngợi đức tính của Phật. § Bên Tây-vực có cây Bái-đa, nhà Phật dùng lá nó viết kinh gọi là “bái diệp” 唄葉, cũng gọi là “bái-đa-la”.
2. (Trợ) Trợ từ cuối câu: rồi, vậy, được. ◎Như: “giá tựu hành liễu bái” 這就行了唄 thế là được rồi.
3. § Ghi chú: Còn đọc là “bối”.
2. (Trợ) Trợ từ cuối câu: rồi, vậy, được. ◎Như: “giá tựu hành liễu bái” 這就行了唄 thế là được rồi.
3. § Ghi chú: Còn đọc là “bối”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng Phạm, nghĩa là chúc tụng. Bên Tây-vực có cây Bái-đa, nhà Phật dùng lá nó viết kinh gọi là bái diệp 唄葉, cũng gọi là Bái-đa-la.
② Canh, tăng đồ đọc canh tán tụng các câu kệ gọi là bái tán 唄讚.
② Canh, tăng đồ đọc canh tán tụng các câu kệ gọi là bái tán 唄讚.
phồn thể
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bài kinh tán thán đức hạnh chư Phật, tán tụng các bài kệ. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ca bái tụng Phật đức” 歌唄頌佛德 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Ca tán khen ngợi đức tính của Phật. § Bên Tây-vực có cây Bái-đa, nhà Phật dùng lá nó viết kinh gọi là “bái diệp” 唄葉, cũng gọi là “bái-đa-la”.
2. (Trợ) Trợ từ cuối câu: rồi, vậy, được. ◎Như: “giá tựu hành liễu bái” 這就行了唄 thế là được rồi.
3. § Ghi chú: Còn đọc là “bối”.
2. (Trợ) Trợ từ cuối câu: rồi, vậy, được. ◎Như: “giá tựu hành liễu bái” 這就行了唄 thế là được rồi.
3. § Ghi chú: Còn đọc là “bối”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (trợ) Rồi, vậy, được... (biểu thị sự tất nhiên, hiển nhiên): 這就行了唄 Thế là được rồi; 他不幹,咱們幹唄 Nó không làm thì chúng mình làm vậy; 記不住,多讀幾遍唄! Không nhớ được, thì đọc thêm vài lần nữa!; 天不好,就坐車去唄! Trời không tốt, thì cứ ngồi xe mà đi!; 好唄 Ờ được!, tốt thôi!;
② (Phạn ngữ) Chúc tụng;
③ (Phạn ngữ) Lá bối (để viết kinh Phật): 唄葉 Lá bối.
② (Phạn ngữ) Chúc tụng;
③ (Phạn ngữ) Lá bối (để viết kinh Phật): 唄葉 Lá bối.