Có 2 kết quả:

chấnthần
Âm Hán Việt: chấn, thần
Tổng nét: 10
Bộ: khẩu 口 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノ一一フノ丶丨フ一
Thương Hiệt: MVR (一女口)
Unicode: U+5507
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chún ㄔㄨㄣˊ
Âm Nôm: thần
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): くちびる (kuchibiru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: seon4

Tự hình 3

Dị thể 8

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi — Một âm khác là Thần.

thần

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

môi

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “thần” 脣.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ thần 脣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 脣 (bộ 肉).

Từ điển Trần Văn Chánh

Môi: 脣亡齒寒 Môi hở răng lạnh. Cg. 嘴唇 [zuêchún].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rung động sợ hãi — Cái môi ( phần ngoài miệng ).

Từ ghép 4