Có 2 kết quả:
chấn • thần
Tổng nét: 10
Bộ: khẩu 口 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸辰口
Nét bút: 一ノ一一フノ丶丨フ一
Thương Hiệt: MVR (一女口)
Unicode: U+5507
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: chún ㄔㄨㄣˊ
Âm Nôm: thần
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): くちびる (kuchibiru)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: seon4
Âm Nôm: thần
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): くちびる (kuchibiru)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: seon4
Tự hình 3
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông nguyệt đào hoa, hoạ Minh Châu nguyên vận - 冬月桃花和明州原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Lệ nhân hành - 麗人行 (Đỗ Phủ)
• Phá xỉ hí tác - 破齒戲作 (Phạm Nhữ Dực)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thái tang - 采桑 (Lưu Hy Di)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Hoàng Đình Kiên)
• Tố thi kỳ 02 - 做詩其二 (Khanh Liên)
• Vịnh mỹ nhân xuân du thi - 詠美人春遊詩 (Giang Yêm)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Lệ nhân hành - 麗人行 (Đỗ Phủ)
• Phá xỉ hí tác - 破齒戲作 (Phạm Nhữ Dực)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thái tang - 采桑 (Lưu Hy Di)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Hoàng Đình Kiên)
• Tố thi kỳ 02 - 做詩其二 (Khanh Liên)
• Vịnh mỹ nhân xuân du thi - 詠美人春遊詩 (Giang Yêm)
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi — Một âm khác là Thần.