Có 1 kết quả:
ai
Tổng nét: 10
Bộ: khẩu 口 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口矣
Nét bút: 丨フ一フ丶ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: RIOK (口戈人大)
Unicode: U+5509
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: āi ㄚㄧ, ài ㄚㄧˋ
Âm Nôm: ai, hãy, hễ, hĩ, hơi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), キ (ki), アイ (ai), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): ああ (ā), あお (ao), いやいやこた.える (iyaiyakota.eru)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: aai1, oi1
Âm Nôm: ai, hãy, hễ, hĩ, hơi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), キ (ki), アイ (ai), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): ああ (ā), あお (ao), いやいやこた.える (iyaiyakota.eru)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: aai1, oi1
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ừ (thán từ)
2. hừ (thán từ)
3. ôi, ối (thán từ)
2. hừ (thán từ)
3. ôi, ối (thán từ)
Từ điển trích dẫn
1. (Thán) Biểu thị thương cảm hoặc luyến tiếc: ôi, chao ôi, v.v. ◇Sử Kí 史記: “Á Phụ thụ ngọc đẩu, trí chi địa, bạt kiếm tràng nhi phá chi viết: Ai! Thụ tử bất túc dữ mưu” 亞父受玉斗, 置之地, 拔劍撞而破之曰: 唉! 豎子不足與謀 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Á Phụ nhận chén ngọc, quăng xuống đất, tuốt gươm đập chén vỡ tan, nói: Chao ôi! Cái thằng con nít này không thể mưu việc với nó được.
2. (Thán) Biểu thị đáp ứng: vâng, dạ, ừ, v.v.
3. (Động) Cáo giới, răn dạy. § Thông “kị” 誋.
2. (Thán) Biểu thị đáp ứng: vâng, dạ, ừ, v.v.
3. (Động) Cáo giới, răn dạy. § Thông “kị” 誋.
Từ điển Thiều Chửu
① Lời than thở về sự đáng ghét. Như ta nói chào ồi!.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) Chao ôi, chao ơi (tiếng dùng khi than thở hay tỏ ý bất mãn, luyến tiếc): 唉,病了兩個月,把工作都耽擱了 Chao ôi! bệnh hai tháng trời bỏ bê cả công việc; 唉,怎麼把新買來的書弄丟了! Chao ôi, sao lại làm mất cuốn sách mới mua rồi! Xem 唉 [ai].
Từ điển Trần Văn Chánh
Vâng, dạ, ừ, ờ: 唉,我就去 Ờ, tôi đi đây!; 唉,是這樣 Vâng, chính là thế. Xem 唉 [ài].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng đáp, trả lời — Tiếng thở than, thở dài buồn rầu.
Từ ghép 1