Có 3 kết quả:
hi • hy • hý
Tổng nét: 10
Bộ: khẩu 口 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口希
Nét bút: 丨フ一ノ丶一ノ丨フ丨
Thương Hiệt: RKKB (口大大月)
Unicode: U+550F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xī ㄒㄧ
Âm Nôm: he, hi, hơi
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): なげ.く (nage.ku)
Âm Hàn: 희
Âm Quảng Đông: hei1
Âm Nôm: he, hi, hơi
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): なげ.く (nage.ku)
Âm Hàn: 희
Âm Quảng Đông: hei1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Than thở, đau thương mà không khóc. § Thông “hi” 欷. ◎Như: “hi hư” 唏噓 thút thít, sụt sùi. § Cũng viết là “hi hu” 欷吁.
2. (Trạng thanh) Ha hả (tiếng cười). ◇Tây du kí 西遊記: “Tứ cá kiện tướng, lĩnh chúng khấu nghênh na đại thánh, ngạnh ngạnh yết yết đại khốc tam thanh, hựu hi hi ha ha đại tiếu tam thanh” 四個健將, 領眾叩迎那大聖, 哽哽咽咽大哭三聲, 又唏唏哈哈大笑三聲 (Đệ ngũ hồi) Bốn kiện tướng dẫn mọi người ra đón Đại Thánh, nức nở khóc to ba tiếng, rồi lại ha hả cười to ba tiếng.
3. (Trạng thanh) Tiếng vật thể tuột rơi va chạm mặt đất.
2. (Trạng thanh) Ha hả (tiếng cười). ◇Tây du kí 西遊記: “Tứ cá kiện tướng, lĩnh chúng khấu nghênh na đại thánh, ngạnh ngạnh yết yết đại khốc tam thanh, hựu hi hi ha ha đại tiếu tam thanh” 四個健將, 領眾叩迎那大聖, 哽哽咽咽大哭三聲, 又唏唏哈哈大笑三聲 (Đệ ngũ hồi) Bốn kiện tướng dẫn mọi người ra đón Đại Thánh, nức nở khóc to ba tiếng, rồi lại ha hả cười to ba tiếng.
3. (Trạng thanh) Tiếng vật thể tuột rơi va chạm mặt đất.
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Sụt sịt, thương mà không khóc gọi là hí.
② Một âm là hi, cùng nghĩa như chữ 欷.
② Một âm là hi, cùng nghĩa như chữ 欷.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thở than, thở dài. Như 欷 (bộ 欠).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cười. Tiếng cười vui vẻ sung sướng. Td: Tiếu hi hi 笑唏唏( cười hì hì ) — Tiếng kêu đau đớn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sụt sịt, sùi sụt, khóc không thành tiếng
Từ điển Thiều Chửu
① Sụt sịt, thương mà không khóc gọi là hí.
② Một âm là hi, cùng nghĩa như chữ 欷.
② Một âm là hi, cùng nghĩa như chữ 欷.