Có 1 kết quả:

xa già

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dữ dội, hết sức. ◇Tây sương kí 西廂記: “Tự biệt li dĩ hậu, đáo tây nhật sơ tà, sầu đắc lai đẩu tuấn, sấu đắc lai xa già” 自別離已後, 到西日初斜, 愁得來陡峻, 瘦得來唓嗻 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tứ chiết).
2. Tài giỏi, xuất chúng. ◇Dương Nột 楊訥: “Thính lão hán thuyết, Hành Giả nhĩ đại xa già” 聽老漢說, 行者你大唓嗻 (Tây du kí 西游記, Đệ nhất nhất xích). § Cũng viết là 奢遮.