Có 2 kết quả:

đâuđẩu
Âm Hán Việt: đâu, đẩu
Tổng nét: 10
Bộ: khẩu 口 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨一丨一ノ丶
Thương Hiệt: RGYO (口土卜人)
Unicode: U+5517
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dōu ㄉㄡ
Âm Quảng Đông: dau1, dau2

Tự hình 1

1/2

đâu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng chửi (thường thấy trong kịch và tiểu thuyết)

Từ điển Trần Văn Chánh

Tiếng chửi (thường thấy trong kịch và tiểu thuyết).

đẩu

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi, dùng ở đầu câu trong Bạch thoại, cũng tương tự như: Này! Ê!.